Định nghĩa của từ soul

soulnoun

tâm hồn, tâm trí, linh hồn

/səʊl/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "soul" có từ thời Hy Lạp cổ đại. Từ tiếng Hy Lạp "psuche" (ψυχή) dùng để chỉ hơi thở, sự sống hoặc tinh thần, và thường được dùng để mô tả lực sống làm cơ thể hoạt động. Khái niệm về linh hồn như một thực thể phi vật chất vẫn tồn tại sau khi chết cũng bắt nguồn từ Hy Lạp cổ đại, đặc biệt là trong các tác phẩm của Plato và Aristotle. Từ tiếng Latin "anima", được mượn từ tiếng Hy Lạp "psuche", cũng có nghĩa là "breath" hoặc "soul." Từ tiếng Latin này đã phát triển thành tiếng Pháp cổ là "ame" và cuối cùng thành tiếng Anh trung đại là "sowl". Từ tiếng Anh hiện đại "soul" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với khái niệm về phần bất tử và thiết yếu của con người. Theo thời gian, từ "soul" đã mang nhiều hàm ý và ý nghĩa khác nhau trong nhiều nền văn hóa và tôn giáo khác nhau, nhưng nguồn gốc của nó vẫn bắt nguồn từ triết học Hy Lạp cổ đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglinh hồn

meaningtâm hồn, tâm trí

exampleto throw oneself body and soul into something: để hết tâm trí vào việc gì

examplehe cannot call his soul his own: nó bị người khác khống chế

meaninglinh hồn, cột trụ

examplePresident Ho is the [life and] soul of the Party: Hồ chủ tịch là linh hồn của Đảng

spirit of person

the spiritual part of a person, believed to exist after death

phần tâm linh của một người, được cho là tồn tại sau khi chết

Ví dụ:
  • He believed his immortal soul was in peril.

    Anh tin rằng linh hồn bất tử của mình đang gặp nguy hiểm.

  • The howling wind sounded like the wailing of lost souls (= the spirits of dead people who are not in heaven).

    Tiếng gió hú nghe như tiếng than khóc của những linh hồn lạc lối (= linh hồn của những người chết không ở trên thiên đường).

  • 'Repent now if you want to save your soul,' he cried.

    'Hãy ăn năn ngay bây giờ nếu bạn muốn cứu linh hồn mình', anh ấy kêu lên.

  • a prayer for the soul of the deceased

    một lời cầu nguyện cho linh hồn của người quá cố

  • They believe that ghosts are the wandering souls of the departed.

    Họ tin rằng ma là linh hồn lang thang của người đã khuất.

Ví dụ bổ sung:
  • May God have mercy on my soul.

    Xin Chúa thương xót linh hồn tôi.

  • an argument for the immortality of the soul

    một lập luận cho sự bất tử của linh hồn

  • The dog was howling like a soul in torment.

    Con chó tru lên như một linh hồn đang bị dày vò.

  • The messenger god, Hermes, leads dead souls into the underworld.

    Vị thần đưa tin, Hermes, dẫn những linh hồn đã chết vào thế giới ngầm.

  • Missionaries saw it as their task to save souls.

    Các nhà truyền giáo coi việc cứu các linh hồn là nhiệm vụ của họ.

inner character

a person’s inner character, containing their true thoughts and feelings

tính cách bên trong của một người, chứa đựng những suy nghĩ và cảm xúc thực sự của họ

Ví dụ:
  • music that soothes your soul

    âm nhạc xoa dịu tâm hồn bạn

  • The eyes are the windows to the soul.

    Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn.

  • There was a feeling of restlessness deep in her soul.

    Trong sâu thẳm tâm hồn cô có một cảm giác bất an.

Ví dụ bổ sung:
  • He let out an anguished cry from the depths of his soul.

    Anh phát ra một tiếng kêu đau khổ từ sâu thẳm tâm hồn.

  • I searched my soul for any malice that could have provoked his words, but found none.

    Tôi tìm kiếm trong tâm hồn mình bất kỳ ác ý nào có thể kích động lời nói của anh ấy, nhưng không tìm thấy.

  • The plea touched him to his very soul.

    Lời cầu xin đã chạm đến tận tâm hồn anh.

  • She was a part of his soul.

    Cô ấy là một phần linh hồn của anh.

spiritual/moral/artistic qualities

the spiritual and moral qualities of humans in general

phẩm chất tinh thần và đạo đức của con người nói chung

Ví dụ:
  • the dark side of the human soul

    mặt tối của tâm hồn con người

  • In my view, fine art feeds the mind and soul.

    Theo quan điểm của tôi, mỹ thuật nuôi dưỡng tâm trí và tâm hồn.

Ví dụ bổ sung:
  • Laughter is good for the soul.

    Tiếng cười rất tốt cho tâm hồn.

  • a battle for the soul of the country

    cuộc chiến vì linh hồn của đất nước

Từ, cụm từ liên quan

strong and good human feeling, especially that gives a work of art its quality or enables somebody to recognize and enjoy that quality

cảm giác mạnh mẽ và tốt đẹp của con người, đặc biệt là điều đó mang lại chất lượng cho một tác phẩm nghệ thuật hoặc giúp ai đó nhận ra và tận hưởng chất lượng đó

Ví dụ:
  • It was a very polished performance, but it lacked soul.

    Đó là một màn trình diễn rất trau chuốt nhưng lại thiếu linh hồn.

Ví dụ bổ sung:
  • In the process of being made into a film, the story seemed to have lost its soul.

    Trong quá trình được dựng thành phim, câu chuyện dường như đã mất đi hồn.

  • She sang the song with passion and soul.

    Cô hát bài hát bằng cả tâm hồn và niềm đam mê.

a perfect example of a good quality

một ví dụ hoàn hảo về chất lượng tốt

Ví dụ:
  • He is the soul of discretion.

    Anh ấy là linh hồn của sự tùy ý.

person

a person of a particular type

một người thuộc một loại cụ thể

Ví dụ:
  • She's lost all her money, poor soul.

    Cô ấy đã mất hết tiền rồi, tội nghiệp.

  • You're a brave soul.

    Bạn là một linh hồn dũng cảm.

Ví dụ bổ sung:
  • a kind old soul

    một tâm hồn già nua tốt bụng

  • A few brave souls queued all night to get tickets for centre court.

    Một vài tâm hồn dũng cảm đã xếp hàng suốt đêm để lấy vé vào sân trung tâm.

  • It means bad news for some poor soul.

    Nó có nghĩa là tin xấu cho một số linh hồn tội nghiệp.

  • They recognized each other as kindred souls.

    Họ nhận ra nhau như những tâm hồn đồng điệu.

a person

một người

Ví dụ:
  • There wasn't a soul in sight (= nobody was in sight).

    Không có một linh hồn nào trong tầm nhìn (= không có ai trong tầm nhìn).

  • Don't tell a soul (= do not tell anyone).

    Đừng nói với một linh hồn (= đừng nói với ai).

  • a village of 300 souls (= with 300 people living there)

    một ngôi làng có 300 linh hồn (= với 300 người sống ở đó)

Ví dụ bổ sung:
  • I don't know a single soul in this town.

    Tôi không biết một người nào ở thị trấn này.

  • There was no other living soul to be seen.

    Không có linh hồn sống nào khác được nhìn thấy.

music

a type of music that expresses strong emotions, made popular by African American musicians

một loại nhạc thể hiện cảm xúc mạnh mẽ, được các nhạc sĩ người Mỹ gốc Phi ưa chuộng

Ví dụ:
  • a soul singer

    một ca sĩ tâm hồn

Thành ngữ

bare your soul (to somebody)
to tell somebody your deepest and most private feelings
body and soul
with all your energy
  • She committed herself body and soul to fighting for the cause.
  • God rest his/her soul | God rest him/her
    (old-fashioned, informal)used to show respect when you are talking about somebody who is dead
    good for the soul
    (humorous)good for you, even if it seems unpleasant
  • ‘Want a ride?’ ‘No thanks. Walking is good for the soul.’
  • heart and soul
    with a lot of energy and enthusiasm
  • They threw themselves heart and soul into the project.
  • keep body and soul together
    to stay alive with just enough of the food, clothing, etc. that you need
  • They barely have enough money to keep body and soul together.
  • the life and soul of the party, etc.
    (British English)the liveliest and funniest person at a party, etc.
    sell your soul (to the devil)
    to do anything, even something really bad or dishonest, in return for money, success or power