danh từ
linh hồn
tâm hồn, tâm trí
to throw oneself body and soul into something: để hết tâm trí vào việc gì
he cannot call his soul his own: nó bị người khác khống chế
linh hồn, cột trụ
President Ho is the [life and] soul of the Party: Hồ chủ tịch là linh hồn của Đảng