Định nghĩa của từ lax

laxadjective

lỏng lẻo

/læks//læks/

Từ "lax" có nguồn gốc từ tiếng Bắc Âu cổ, được nói trong nhiều thế kỷ ở Scandinavia. Trong tiếng Bắc Âu cổ, từ này được viết là "lax," có nghĩa là "salmon" trong tiếng Anh. Người Bắc Âu, đặc biệt là những người sống gần hồ, vịnh hẹp và sông, có lịch sử lâu đời về đánh bắt và tiêu thụ cá hồi. Từ "lax" đã trở thành một thuật ngữ phổ biến được sử dụng để mô tả loài cá này do tầm quan trọng của nó trong cuộc sống hàng ngày của họ. Từ "lax" trong tiếng Bắc Âu cổ đã được đưa đến Anh trong Thời đại Viking, khi người Viking chinh phục và định cư ở Anh, bắt đầu từ cuối thế kỷ thứ 8. Tiếng Anh đã tiếp thu từ tiếng Na Uy cổ để chỉ cá hồi, phát triển thành "lax." ngày nay. Tuy nhiên, việc sử dụng "lax" trong tiếng Anh không còn ám chỉ riêng cá hồi nữa. Ngày nay, "lax" được sử dụng rộng rãi hơn để chỉ "loose" hoặc "relaxed," có lẽ là do nghĩa gốc của nó truyền tải cảm giác linh hoạt hoặc dễ dàng liên quan đến chuyển động của cá hồi bơi trong nước. Do đó, sự phát triển về nghĩa của "lax" từ một thuật ngữ tiếng Na Uy cổ để chỉ cá hồi thành một tính từ ngày nay có nghĩa là "loose" hoặc "relaxed" là minh chứng cho mối liên hệ về mặt văn hóa và ngôn ngữ giữa các bộ lạc Scandinavia cổ đại và các xã hội nói tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcá hồi (ở Na

examplelax discipline: kỷ luật lỏng lẻo

type tính từ

meaninglỏng lẻo, không chặt chẽ; không nghiêm

examplelax discipline: kỷ luật lỏng lẻo

namespace

not strict, severe or careful enough about work, rules or standards of behaviour

không nghiêm khắc, nghiêm khắc hoặc cẩn thận trong công việc, các quy tắc hoặc tiêu chuẩn ứng xử

Ví dụ:
  • lax security/discipline

    an ninh/kỷ luật lỏng lẻo

  • a lax attitude to health and safety regulations

    thái độ lỏng lẻo đối với các quy định về sức khỏe và an toàn

Từ, cụm từ liên quan

relaxed

thư giãn

Ví dụ:
  • Her body went completely lax in his arms.

    Cơ thể cô hoàn toàn buông lỏng trong vòng tay anh.

  • The glass dropped from his lax fingers onto the floor.

    Chiếc ly từ những ngón tay lỏng lẻo của anh rơi xuống sàn.

Từ, cụm từ liên quan

produced with the muscles of the speech organs relaxed

được tạo ra khi các cơ của cơ quan phát âm được thư giãn

Từ, cụm từ liên quan