Định nghĩa của từ loose

looseadjective

lỏng, không chặt

/luːs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "loose" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Trong tiếng Anh cổ, từ "lōs" hoặc "lō Sims" có nghĩa là "unbound" hoặc "thoát khỏi sự ràng buộc". Nghĩa của "looseness" hoặc "freedom" này vẫn còn trong tiếng Anh hiện đại. Trong tiếng Đức, một từ liên quan "lēthiz" hoặc "lēth" có nghĩa là "to loosen" hoặc "giải phóng". Người ta cho rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*lēthiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "lose". Trong suốt thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "loose" đã phát triển để mang thêm nhiều ý nghĩa khác, bao gồm "không chặt chẽ" hoặc "không an toàn". Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "loose" trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ các nghĩa vật lý như "loose thread" hoặc "loose tire" đến các nghĩa tượng trưng như "loose-living" hoặc "loose canon."

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglỏng, không chặt, chùng, không căng, không khít, rời ra, lung lay, long ra, lòng thòng

exampleto give a loose to one's feelings: trút hết tình cảm, để tình cảm tuôn ra

exampleto be on the loose: ăn chơi lu bù, rượu chè trai gái

examplea loose tooth: cái răng lung lay

meaningrộng lùng thùng, lùng nhùng (quần áo)

examplea few cups of alcohol loosed his tongue: vài chén rượu làm cho hắn ăn nói ba hoa

meaningxốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi (đất)

type danh từ

meaningsự buông lỏng, sự trút, sự tuôn ra

exampleto give a loose to one's feelings: trút hết tình cảm, để tình cảm tuôn ra

exampleto be on the loose: ăn chơi lu bù, rượu chè trai gái

examplea loose tooth: cái răng lung lay

not fixed/tied

not securely fixed where it should be; able to become separated from something

không được cố định chắc chắn ở nơi cần đến; có thể tách khỏi cái gì đó

Ví dụ:
  • a loose button/tooth

    một cái nút/răng bị lỏng

  • Check that the plug has not come loose.

    Kiểm tra xem phích cắm có bị lỏng không.

  • One of the bricks feels slightly loose.

    Một trong những viên gạch có cảm giác hơi lỏng lẻo.

  • Darien shook his arm loose.

    Darien lắc lắc cánh tay của mình.

not tied together; not held in position by anything or contained in anything

không gắn liền với nhau; không được giữ ở vị trí bởi bất cứ điều gì hoặc chứa trong bất cứ điều gì

Ví dụ:
  • She usually wears her hair loose.

    Cô ấy thường để tóc xõa.

  • She tucked a loose strand of hair behind her ear.

    Cô vén một lọn tóc buông xõa ra sau tai.

  • The potatoes were sold loose, not in bags.

    Khoai tây được bán rời, không bán theo túi.

free to move around without control; not tied up or shut in somewhere

tự do di chuyển mà không bị kiểm soát; không bị trói hoặc nhốt ở đâu đó

Ví dụ:
  • The sheep had got out and were loose on the road.

    Đàn cừu đã ra ngoài và thả rông trên đường.

  • The horse had broken loose (= escaped) from its tether.

    Con ngựa đã bị đứt (= trốn thoát) khỏi dây buộc của nó.

  • The animals ran loose without collars or leashes.

    Những con vật chạy rông mà không có vòng cổ hay dây xích.

  • During the night, somebody had cut the boat loose from its moorings.

    Trong đêm, ai đó đã cắt đứt dây buộc của chiếc thuyền.

clothes

not fitting closely

không vừa khít

Ví dụ:
  • On long flights, wear loose clothing and comfortable shoes.

    Trên những chuyến bay dài, hãy mặc quần áo rộng rãi và mang giày thoải mái.

  • a loose shirt

    một chiếc áo sơ mi rộng thùng thình

Từ, cụm từ liên quan

not solid/hard

not tightly packed together; not solid or hard

không được xếp chặt vào nhau; không rắn hoặc cứng

Ví dụ:
  • loose soil

    đất xốp

  • a fabric with a loose weave

    một loại vải có kiểu dệt lỏng lẻo

not strict/exact

not strictly organized or managed

không được tổ chức hoặc quản lý chặt chẽ

Ví dụ:
  • a loose alliance/coalition/federation

    một liên minh/liên minh/liên đoàn lỏng lẻo

  • a loose association of artists, writers and composers

    một hiệp hội lỏng lẻo của các nghệ sĩ, nhà văn và nhà soạn nhạc

not exact; not very careful

không chính xác; không cẩn thận lắm

Ví dụ:
  • This is only a loose translation as I am not fluent in Japanese.

    Đây chỉ là một bản dịch lỏng lẻo vì tôi không thông thạo tiếng Nhật.

  • This book is an antidote for much of the loose thinking in the world of today.

    Cuốn sách này là liều thuốc giải độc cho phần lớn lối suy nghĩ lỏng lẻo trong thế giới ngày nay.

  • The committees work within fairly loose guidelines.

    Các ủy ban làm việc theo hướng dẫn khá lỏng lẻo.

not moral

having or involving an attitude to sexual relationships that people consider to be morally wrong

có hoặc liên quan đến thái độ đối với các mối quan hệ tình dục mà mọi người coi là sai trái về mặt đạo đức

Ví dụ:
  • a young man of loose morals

    một thanh niên có đạo đức lỏng lẻo

ball

not in any player’s control

không nằm trong tầm kiểm soát của bất kỳ người chơi nào

Ví dụ:
  • He pounced on a loose ball.

    Anh ta vồ lấy một quả bóng lỏng lẻo.

body waste

having too much liquid in it

có quá nhiều chất lỏng trong đó

Ví dụ:
  • a baby with loose bowel movements

    em bé đi tiêu phân lỏng

Thành ngữ

all hell broke loose
(informal)suddenly there was a lot of noise, arguing, fighting, etc.
  • There was a loud bang and then all hell broke loose.
  • break/cut (somebody/something) loose from somebody/something
    to separate yourself or somebody/something from a group of people or their influence, etc.
  • The organization broke loose from its sponsors.
  • He cut himself loose from his family.
  • hang/stay loose
    (especially North American English, informal)to remain calm; to not worry
  • It's OK—hang loose and stay cool.
  • have a loose tongue
    to talk too much, especially about things that are private
    have a screw loose
    (informal)to be slightly strange in your behaviour
    let loose
    (informal)to do something or to happen in a way that no one controls
  • Teenagers need a place to let loose.
  • let loose something
    to make a noise or remark, especially in a loud or sudden way
  • She let loose a stream of abuse.
  • let somebody/something loose
    to free somebody/something from whatever holds them/it in place
  • She let her hair loose and it fell around her shoulders.
  • Who's let the dog loose?
  • to give somebody complete freedom to do what they want in a place or situation
  • He was at last let loose in the kitchen.
  • A team of professionals were let loose on the project.
  • play fast and loose (with somebody/something)
    (old-fashioned)to treat somebody/something in a way that shows that you feel no responsibility or respect for them