tính từ
nhẹ
a mild punishment: một sự trừng phạt nhẹ
tuberculosis in a mild form: bệnh lao thể nhẹ
êm dịu, không gắt, không xóc (thức ăn, thuốc lá, thuốc men...)
mild beer: rượu bia nhẹ
dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà
mild temper: tính tình hoà nhã
nhẹ, êm dịu, ôn hòa
/mʌɪld/Từ "mild" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Hình thức được ghi chép sớm nhất của từ này là "milde," có niên đại từ khoảng thế kỷ thứ 8. Trong thời gian này, "milde" được dùng để mô tả một ai đó hoặc một vật gì đó nhẹ nhàng, tử tế hoặc nhân từ. Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "mild," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các mô tả về thời tiết, thức ăn và thậm chí cả phẩm chất đạo đức. Vào thế kỷ 14, "mild" bắt đầu được dùng để mô tả khí hậu ôn hòa hoặc êm dịu, trong khi vào thế kỷ 16, nó được dùng để mô tả một người có tính tình nhẹ nhàng hoặc ôn hòa. Ngày nay, từ "mild" có nhiều nghĩa, bao gồm nhẹ nhàng, ôn hòa, bình tĩnh và tử tế.
tính từ
nhẹ
a mild punishment: một sự trừng phạt nhẹ
tuberculosis in a mild form: bệnh lao thể nhẹ
êm dịu, không gắt, không xóc (thức ăn, thuốc lá, thuốc men...)
mild beer: rượu bia nhẹ
dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà
mild temper: tính tình hoà nhã
not severe or strong
không nghiêm trọng hoặc mạnh mẽ
một dạng bệnh nhẹ
một trường hợp cúm nhẹ
Các triệu chứng đều nhẹ.
một sự trừng phạt/chỉ trích nhẹ nhàng
Dùng thuốc an thần nhẹ là an toàn.
Sử dụng xà phòng dịu nhẹ cho da.
Nhiễm trùng có vẻ khá nhẹ nên cô ấy sẽ sớm khỏe lại.
Cơn đau hiện tại tương đối nhẹ.
Đó là một lời chỉ trích rất nhẹ nhàng nhưng anh ấy đã tiếp thu nó rất nặng nề.
Những gì các tình nguyện viên phải chịu đựng thật nhẹ nhàng so với nỗi đau khổ của người dân.
not very cold, and therefore pleasant
không lạnh lắm, và do đó dễ chịu
mùa đông ôn hòa nhất kể từ khi hồ sơ bắt đầu
khí hậu ôn hòa
Thời tiết khá ôn hòa vào thời điểm này trong năm.
Cuối tuần, thời tiết trở nên rất ôn hòa.
Khí hậu ở Nhật Bản nhìn chung ôn hòa.
Không khí cuối hè dịu nhẹ đến lạ.
Hầu hết các loài chim tìm kiếm nơi có khí hậu ôn hòa hơn trong những tháng mùa đông.
Mùa đông năm đó đặc biệt ôn hòa.
Thời tiết ôn hòa kéo dài đến tận tháng 11.
Từ, cụm từ liên quan
not great or extreme
không tuyệt vời hoặc cực đoan
khó chịu/thích thú/không tán thành nhẹ
một trạng thái sốc nhẹ
Cô nhìn anh với vẻ hơi ngạc nhiên.
Từ, cụm từ liên quan
not strong, spicy or bitter
không mạnh, cay hoặc đắng
hương vị khá nhẹ
phô mai nhẹ
cà ri nhẹ
Từ, cụm từ liên quan
gentle and kind; not usually getting angry or violent
Nhẹ nhàng và tử tế; thường không tức giận hoặc bạo lực
một người phụ nữ hiền lành, không bao giờ la hét
Điều đó không phù hợp với tính cách thường ngày nhẹ nhàng của anh ấy.
Cô là người hiền lành và ít nói, không bao giờ lớn tiếng.
Cô ấy không hiền lành và dịu dàng như bề ngoài.
Giọng anh nhẹ nhàng đến mức giả tạo.
Từ, cụm từ liên quan
All matches