tính từ
không để ý, không lưu ý, không chú ý, sơ ý, không cẩn thận, cẩu thả; không chính xác
he is careless to (about) the kind of clothers he wears: anh ta không chú ý đến quần áo mình mặc
a careless driver: người lái xe cẩu thả
a careless mistake: một lỗi do sơ ý
vô tư, không lo nghĩ