Định nghĩa của từ spacious

spaciousadjective

rộng rãi

/ˈspeɪʃəs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "spacious" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Hình thức được ghi chép sớm nhất của từ này là "spaece", dùng để chỉ một phép đo khoảng cách hoặc không gian. Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*spakiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "space". Theo thời gian, ý nghĩa của "spacious" mở rộng để bao gồm các phẩm chất như sự hào phóng, tính hào phóng và sự vĩ đại. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "spacious" dùng để chỉ thứ gì đó dồi dào hoặc phong phú. Phải đến thế kỷ 16, từ này mới bắt đầu mang ý nghĩa hiện đại, mô tả cảm giác rộng rãi hoặc bao la. Ngày nay, "spacious" thường được dùng để mô tả các tòa nhà, phòng hoặc cảnh quan có cảm giác hùng vĩ hoặc cảm giác tự do di chuyển rộng rãi.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningrộn lớn, rộng rãi

namespace
Ví dụ:
  • The spacious living room could easily accommodate a sectional sofa and several chairs without feeling cramped.

    Phòng khách rộng rãi có thể dễ dàng kê một chiếc ghế sofa và nhiều chiếc ghế khác mà không cảm thấy chật chội.

  • The expansive kitchen features ample counter space, making meal preparation a breeze.

    Nhà bếp rộng rãi có nhiều không gian quầy, giúp việc chuẩn bị bữa ăn trở nên dễ dàng.

  • The spacious barn could hold enough hay to last the entire winter.

    Cái chuồng rộng rãi có thể chứa đủ cỏ khô cho cả mùa đông.

  • The spacious garden provides ample space for growing fresh vegetables and fruits.

    Khu vườn rộng rãi cung cấp đủ không gian để trồng rau và trái cây tươi.

  • The spacious bedroom offers plenty of room for a king-size bed and additional furniture.

    Phòng ngủ rộng rãi có đủ chỗ cho một chiếc giường cỡ lớn và nhiều đồ nội thất khác.

  • The spacious cloakroom provides more than enough hanging and storage space.

    Phòng để đồ rộng rãi có đủ không gian để treo và lưu trữ quần áo.

  • The spacious garage has enough room for multiple cars and all your tools and equipment.

    Gara rộng rãi có đủ chỗ cho nhiều xe ô tô và tất cả dụng cụ và thiết bị của bạn.

  • The spacious meeting room can accommodate a large group of people comfortably.

    Phòng họp rộng rãi có thể thoải mái chứa nhiều người.

  • The spacious library is filled with thousands of books and offers a serene place to study and read.

    Thư viện rộng rãi chứa hàng ngàn đầu sách và là nơi yên tĩnh để học tập và đọc sách.

  • The spacious backyard features a large patio, perfect for entertaining guests in the warmer months.

    Sân sau rộng rãi có một sân hiên lớn, lý tưởng để tiếp khách vào những tháng ấm áp.