Định nghĩa của từ slack

slackadjective

Slack

/slæk//slæk/

Từ "slack" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Na Uy cổ. Trong tiếng Anh cổ, "slac" hoặc "slak" có nghĩa là "lazy" hoặc "nhàn rỗi", trong khi trong tiếng Na Uy cổ, "slaka" có nghĩa là "lỏng lẻo" hoặc "thư giãn". Từ tiếng Anh hiện đại "slack" xuất hiện vào thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "nhàn rỗi" hoặc "lãng phí thời gian". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi, và đến thế kỷ 16, "slack" được dùng để mô tả thứ gì đó lỏng lẻo hoặc thiếu độ căng, chẳng hạn như dây thừng hoặc vải. Vào thế kỷ 20, thuật ngữ "slack" đã mang những ý nghĩa mới trong bối cảnh máy tính, quản lý dự án và các lĩnh vực khác. Ví dụ, "slack" có thể ám chỉ thời gian hoặc nguồn lực có sẵn giữa các nhiệm vụ hoặc dự án, hoặc có thể mô tả sự thiếu căng thẳng hoặc sức đề kháng trong một hệ thống hoặc quy trình. Mặc dù đã phát triển, từ "slack" vẫn gắn liền với nguồn gốc cổ xưa của nó, gợi lên những khái niệm về sự thư giãn, nhàn rỗi và cảm giác tự do.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninguể oải, chậm chạp

exampleto haul in the slack: căng dây ra cho thẳng

meaningchùng, lỏng

examplea slack rope: dây thừng chùng

exampleto keep a slack hand (rein): buông lỏng dây cương; (nghĩa bóng) lỏng tay (lãnh đạo)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mềm yếu, yếu ớt, nhu nhược, dễ bị ảnh hưởng, dễ bị lung lạc

exampleto have a good slack: nghỉ một cách thoải mái

type danh từ

meaningphần dây chùng

exampleto haul in the slack: căng dây ra cho thẳng

meaningthời kỳ buôn bán ế ẩm

examplea slack rope: dây thừng chùng

exampleto keep a slack hand (rein): buông lỏng dây cương; (nghĩa bóng) lỏng tay (lãnh đạo)

meaning(thông tục) sự chơi, sự nghỉ ngơi, sự xả hơi

exampleto have a good slack: nghỉ một cách thoải mái

namespace

not stretched tight

không bị căng chặt

Ví dụ:
  • She was staring into space, her mouth slack.

    Cô ấy đang nhìn chằm chằm vào khoảng không, miệng mím lại.

  • The rope suddenly went slack.

    Sợi dây đột nhiên buông lỏng.

  • slack muscles

    cơ bắp chùng xuống

  • Let the reins go slack.

    Hãy để dây cương lỏng lẻo.

Từ, cụm từ liên quan

not having many customers or sales; not busy

không có nhiều khách hàng hoặc doanh số bán hàng; không bận rộn

Ví dụ:
  • a slack period

    một thời kỳ nhàn nhã

  • Wednesdays are always slack.

    Thứ Tư luôn luôn nhàn nhã.

  • slack demand for beef

    nhu cầu thịt bò giảm

Ví dụ bổ sung:
  • The antiques business remained slack.

    Việc kinh doanh đồ cổ vẫn ì ạch.

  • This season has been pretty slack for local hotels so far.

    Cho đến nay, mùa này khá ảm đạm đối với các khách sạn địa phương.

not putting enough care, attention or energy into something and so not doing it well enough

không dành đủ sự quan tâm, chú ý hoặc năng lượng vào việc gì đó và do đó làm việc đó không đủ tốt

Ví dụ:
  • He's been very slack in his work lately.

    Gần đây anh ấy rất lười biếng trong công việc.

  • Discipline in the classroom is very slack.

    Kỷ luật trong lớp học rất lỏng lẻo.

  • We lost because of some slack defending on our part.

    Chúng tôi thua vì phòng ngự lỏng lẻo.

  • She knew she had been very slack in her church attendance recently.

    Cô biết gần đây cô rất lười đi nhà thờ.