tính từ
tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định
a casual meetting: cuộc gặp gỡ tình cờ
a casual glance: cái nhìn bất chợt
(thông tục) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường
clothers for casual wear: thường phục
vô ý tứ, cẩu thả; tuỳ tiện
a casual person: người vô ý; người cẩu thả
danh từ
người không có việc làm cố định ((cũng) casual labourer)
a casual meetting: cuộc gặp gỡ tình cờ
a casual glance: cái nhìn bất chợt
người nghèo túng thường phải nhận tiền cứu tế ((cũng) casual poor)
clothers for casual wear: thường phục