danh từ
kính thuỷ tinh
to glass a window: lắp kính vào cửa sổ
đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung)
trees glass themslves in the lake: cây soi mình trên mặt hồ
cái cốc; (một) cốc
ngoại động từ
lắp kính, lồng kính
to glass a window: lắp kính vào cửa sổ
phản chiếu; soi mình
trees glass themslves in the lake: cây soi mình trên mặt hồ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính