Định nghĩa của từ glass

glassnoun

kính, thủy tinh, cái cốc, ly

/ɡlɑːs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "glass" có nguồn gốc từ thời cổ đại. Từ "glass" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "glas", bắt nguồn từ tiếng Latin "vitrum". "Vitrum" dùng để chỉ một loại vật liệu được mang đến Rome từ Galatia, một vùng ở miền trung Anatolia (ngày nay là Thổ Nhĩ Kỳ). Vật liệu này là một loại silica dạng thủy tinh, một loại thủy tinh tự nhiên. Từ "glass" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 13. Ban đầu, nó dùng để chỉ bản thân vật liệu, nhưng sau đó được dùng để chỉ vật thể được làm từ nó, chẳng hạn như cửa sổ hoặc bình đựng nước. Theo thời gian, từ "glass" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm vật liệu trong suốt hoặc mờ, vật mỏng manh hoặc dễ vỡ, và thậm chí là ý nghĩa ẩn dụ về một thứ gì đó là "transparent" hoặc "honest". Bất kể sự phát triển của nó, từ "glass" vẫn là một phần cơ bản trong ngôn ngữ hàng ngày của chúng ta.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkính thuỷ tinh

exampleto glass a window: lắp kính vào cửa sổ

meaningđồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung)

exampletrees glass themslves in the lake: cây soi mình trên mặt hồ

meaningcái cốc; (một) cốc

type ngoại động từ

meaninglắp kính, lồng kính

exampleto glass a window: lắp kính vào cửa sổ

meaningphản chiếu; soi mình

exampletrees glass themslves in the lake: cây soi mình trên mặt hồ

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính

clear substance

a hard, usually clear, substance used, for example, for making windows and bottles

một chất cứng, thường trong suốt, được sử dụng, ví dụ, để làm cửa sổ và chai lọ

Ví dụ:
  • a sheet/pane of glass

    một tấm/tấm kính

  • I cut myself on a piece of broken glass.

    Tôi bị một mảnh kính vỡ cắt vào người.

  • frosted/toughened glass

    kính mờ/cường lực

  • a glass bottle/jar

    một chai/lọ thủy tinh

  • sliding glass doors

    cửa kính trượt

  • a glass roof/dome/panel

    một mái nhà/mái vòm/tấm kính

  • The vegetables are grown under glass (= in a greenhouse).

    Các loại rau được trồng dưới kính (= trong nhà kính).

Ví dụ bổ sung:
  • He could see the light through the frosted glass.

    Anh có thể nhìn thấy ánh sáng qua tấm kính mờ.

  • She cut her foot on some glass.

    Cô ấy bị mảnh thủy tinh cắt trúng chân.

  • The books were all behind glass.

    Những cuốn sách đều ở phía sau kính.

  • The floor was littered with fragments of broken glass.

    Sàn nhà ngổn ngang những mảnh kính vỡ.

  • We grow fruit under glass.

    Chúng tôi trồng trái cây dưới kính.

for drinking

a container made of glass, used for drinking out of

một cái bình làm bằng thủy tinh, dùng để uống nước

Ví dụ:
  • He poured orange juice into a glass.

    Anh ấy rót nước cam vào ly.

  • a champagne/beer glass

    một ly sâm panh/bia

  • a shot glass

    một ly thủy tinh

  • a pint glass

    một ly rượu

Ví dụ bổ sung:
  • the red liquid in his glass

    chất lỏng màu đỏ trong ly của anh ấy

  • beer in a pint glass

    bia trong ly pint

  • a set of crystal glasses

    một bộ kính pha lê

  • They clinked glasses, still laughing.

    Họ cụng ly, vẫn cười.

  • The waiter filled their glasses.

    Người phục vụ rót đầy ly cho họ.

Từ, cụm từ liên quan

the contents of a glass

nội dung của một ly

Ví dụ:
  • He drank three whole glasses.

    Anh uống hết ba ly.

  • a glass of wine/water

    một ly rượu/nước

Ví dụ bổ sung:
  • a glass of milk

    một cốc sữa

  • He had a small glass of lager with his meal.

    Anh ấy uống một ly bia nhỏ trong bữa ăn.

  • He poured her a fresh glass of water.

    Anh rót cho cô một cốc nước mới.

  • I handed her a glass of ice tea.

    Tôi đưa cho cô ấy một ly trà đá.

  • I was so thirsty I drank three glasses of lemonade.

    Tôi khát đến mức uống ba ly nước chanh.

for eyes

two lenses in a frame that rests on the nose and ears. People wear glasses in order to be able to see better or to protect their eyes from bright light.

hai thấu kính trong một khung nằm trên mũi và tai. Mọi người đeo kính để có thể nhìn rõ hơn hoặc để bảo vệ mắt khỏi ánh sáng chói.

Ví dụ:
  • a pair of glasses

    một cặp kính

  • reading glasses

    kính đọc

  • I wear glasses for driving.

    Tôi đeo kính để lái xe.

Từ, cụm từ liên quan

glass objects

objects made of glass

đồ vật làm bằng thủy tinh

Ví dụ:
  • We keep all our glass and china in this cupboard.

    Chúng tôi giữ tất cả đồ thủy tinh và đồ sứ trong tủ này.

  • She has a fine collection of Bohemian glass.

    Cô ấy có một bộ sưu tập thủy tinh Bohemian tuyệt vời.

Từ, cụm từ liên quan

a protecting cover made of glass on a watch, picture or photograph frame, fire alarm, etc.

vỏ bảo vệ làm bằng thủy tinh trên đồng hồ, khung tranh hoặc ảnh, chuông báo cháy, v.v.

Ví dụ:
  • In case of emergency, break the glass and press the button.

    Trong trường hợp khẩn cấp, hãy đập vỡ kính và nhấn nút.

mirror

a mirror

một cái gương

Từ, cụm từ liên quan

barometer

a barometer

phong vũ biểu

Thành ngữ

the glass is half-empty
used to refer to the attitude of somebody who always looks at the bad things in a situation rather than the good ones
  • For me the glass is half-empty.
  • If you start to look at things with a glass half-empty mentality, your problems soon pile up.
  • the glass is half-full
    used to refer to the attitude of somebody who always looks at the good things in a situation rather than the bad ones
  • My glass is always half-full.
  • She always looks on the bright side—she's a glass half-full kind of person.
  • people (who live) in glass houses shouldn’t throw stones
    (saying)you should not criticize other people, because they will easily find ways of criticizing you
    raise your glass (to somebody)
    to hold up your glass and wish somebody happiness, good luck, etc. before you drink