danh từ
sự tống (tiền...); số tiền tống, số tiền đòi hỏi
sự đòi hỏi không hợp pháp, sự đòi hỏi quá quắt, sự sách nhiễu; sự bóp nặn (tiền của...)
sưu cao thuế nặng
exmital
/ɪɡˈzækʃn//ɪɡˈzækʃn/"Exaction" bắt nguồn từ tiếng Latin "exactio", có nghĩa là "một sự đòi hỏi, một sự đuổi ra". Nó được hình thành từ động từ "exigere", có nghĩa là "đòi hỏi, yêu cầu hoặc đuổi ra". Từ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ hành động đòi trả tiền hoặc cống nạp. Theo thời gian, nó mở rộng để bao hàm bất kỳ yêu cầu cưỡng bức hoặc vô lý nào, thường có hàm ý áp bức hoặc bất công.
danh từ
sự tống (tiền...); số tiền tống, số tiền đòi hỏi
sự đòi hỏi không hợp pháp, sự đòi hỏi quá quắt, sự sách nhiễu; sự bóp nặn (tiền của...)
sưu cao thuế nặng
an act of demanding and getting something from somebody
một hành động đòi hỏi và nhận được cái gì đó từ ai đó
tăng thuế
việc thu phí chính xác tại các cảng khác nhau
Công ty khai thác mỏ bị cáo buộc không nộp đủ thuế đối với tài nguyên khoáng sản khai thác từ đất này.
Ngành nông nghiệp yêu cầu chính phủ thu toàn bộ số tiền từ người sản xuất để tài trợ cho các chương trình phát triển nông thôn.
Chủ đất đe dọa sẽ có hành động pháp lý nếu công ty xây dựng không đáp ứng các điều khoản khắt khe của thỏa thuận đòi tiền.
an act of making something bad happen to somebody
một hành động làm điều gì đó tồi tệ xảy ra với ai đó
các yêu cầu do luật quân sự áp đặt