danh từ
sự khai thác, sự khai khẩn
sự bóc lột, sự lợi dụng
the exploitage of man by man: chế độ người bóc lột người
Default
(toán kinh tế) sự lợi dụng, sự bóc lột
khai thác
/ˌeksplɔɪˈteɪʃn//ˌeksplɔɪˈteɪʃn/Từ "exploitation" bắt nguồn từ tiếng Latin "exploitare", có nghĩa là "sử dụng hết", ban đầu ám chỉ hành động sử dụng tài nguyên để kiếm lợi nhuận. Nghĩa hiện đại của từ này, ám chỉ việc sử dụng không công bằng hoặc lạm dụng ai đó hoặc thứ gì đó để kiếm lợi cá nhân, đã phát triển vào thế kỷ 18. Sự thay đổi này chịu ảnh hưởng của những thay đổi về kinh tế và xã hội, đặc biệt là sự trỗi dậy của chủ nghĩa tư bản công nghiệp và những lo ngại liên quan đến việc đối xử tệ bạc với người lao động.
danh từ
sự khai thác, sự khai khẩn
sự bóc lột, sự lợi dụng
the exploitage of man by man: chế độ người bóc lột người
Default
(toán kinh tế) sự lợi dụng, sự bóc lột
a situation in which somebody treats somebody else in an unfair way, especially in order to make money from their work
một tình huống trong đó ai đó đối xử với người khác một cách không công bằng, đặc biệt là để kiếm tiền từ công việc của họ
bóc lột trẻ em
Đói nghèo là kết quả của sự bóc lột kinh tế toàn cầu chứ không phải thiếu tài nguyên.
Người lao động nhập cư dễ bị bóc lột.
Mục đích công khai của đảng là đấu tranh chống lại sự bóc lột của chủ nghĩa tư bản.
xã hội dựa trên sự bóc lột nô lệ
the use of land, oil, minerals, etc.
việc sử dụng đất đai, dầu mỏ, khoáng sản, v.v.
khai thác thương mại tài nguyên khoáng sản ở Nam Cực
Rùa đang ngày càng bị đe dọa bởi sự khai thác của con người.
khai thác trực tiếp rừng tự nhiên
the fact of using a situation in order to get an advantage for yourself
thực tế của việc sử dụng một tình huống để có được lợi thế cho chính mình
lợi dụng hoàn cảnh để phục vụ mục đích riêng
sự khai thác tàn nhẫn của cô ấy đối với nỗi sợ hãi phổ biến