ngoại động từ
phá huỷ; đánh đổ
to demolish a doctrine: đánh đổ một học thuyết
phá hủy
/dɪˈmɒlɪʃ//dɪˈmɑːlɪʃ/Từ "demolish" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "demolir", bắt nguồn từ "de-" (có nghĩa là "down" hoặc "away") và "molir" (có nghĩa là "phá đổ" hoặc "xây dựng"). Ban đầu, từ này có nghĩa là phá dỡ một tòa nhà, thường là bằng cách phá hủy nó để nhường chỗ cho một công trình mới. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm cả việc phá hủy hoặc hủy diệt bất cứ thứ gì, bao gồm cả ý tưởng, danh tiếng hoặc mối quan hệ. Vào thế kỷ 16, từ này có nghĩa là hoàn chỉnh hoặc triệt để, ngụ ý rằng một cái gì đó không chỉ bị phá hủy mà còn bị hủy diệt hoàn toàn. Ngày nay, chúng ta sử dụng "demolish" để mô tả không chỉ sự phá hủy về mặt vật chất mà còn là sự mất uy tín hoặc làm mất uy tín của một ai đó hoặc một cái gì đó.
ngoại động từ
phá huỷ; đánh đổ
to demolish a doctrine: đánh đổ một học thuyết
to pull or knock down a building; to destroy something
kéo hoặc đánh sập một tòa nhà; phá hủy cái gì đó
Nhà máy này dự kiến sẽ bị phá bỏ vào năm tới.
Những khu ổ chuột cũ đang bị phá bỏ để nhường chỗ cho một dự án nhà ở mới.
Chiếc xe trượt qua đường và phá hủy một phần bức tường.
Lốc xoáy phá hủy xe moóc và thổi bay mái nhà.
to show that an idea or theory is completely wrong
để cho thấy rằng một ý tưởng hoặc lý thuyết là hoàn toàn sai
Một cuốn sách gần đây đã phá hủy lý thuyết này.
Ông đã đập tan thành công các lập luận của phe đối lập.
to defeat somebody easily and completely
đánh bại ai đó một cách dễ dàng và hoàn toàn
Họ hạ gục New Zealand 44–6 trong trận chung kết.
to eat something very quickly
ăn cái gì đó rất nhanh
Bọn trẻ đã phá hủy bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên của chúng.