ngoại động từ
thanh lý, thanh toán
nội động từ
thanh toán nợ; thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh
thanh lý
/ˈlɪkwɪdeɪt//ˈlɪkwɪdeɪt/Nguồn gốc từgiữa thế kỷ 16 (theo nghĩa ‘trình bày (các tài khoản) rõ ràng’): từ tiếng Latin thời trung cổ liquidat- ‘làm rõ’, từ động từ liquidare, từ tiếng Latin ‘liquidus’, từ liquere ‘là chất lỏng’. Nghĩa (1) đến (3) chịu ảnh hưởng của tiếng Ý liquidare và tiếng Pháp liquider, nghĩa (4) chịu ảnh hưởng của tiếng Nga likvidirovat.
ngoại động từ
thanh lý, thanh toán
nội động từ
thanh toán nợ; thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh
to close a business and sell everything it owns in order to pay debts
đóng cửa một doanh nghiệp và bán tất cả những gì nó sở hữu để trả nợ
to sell something in order to get money
bán một cái gì đó để có được tiền
thanh lý tài sản
to pay a debt
để trả nợ
Họ đang phải bán bớt thiết bị của mình để thanh lý các khoản nợ.
to destroy or remove somebody/something that causes problems; to kill somebody
tiêu diệt hoặc loại bỏ ai/cái gì gây ra vấn đề; giết ai đó
Chính phủ đã cố gắng tiêu diệt phong trào nổi dậy và thất bại.
Từ, cụm từ liên quan