Định nghĩa của từ erase

eraseverb

tẩy xóa

/ɪˈreɪz//ɪˈreɪs/

Từ "erase" bắt nguồn từ tiếng Latin "ex" (ex), có nghĩa là "out", và "scribo" (scribo), có nghĩa là "write". Ở La Mã cổ đại, dạng động từ "scribo" được sử dụng để mô tả hành động viết. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "erase" được sử dụng để mô tả hành động xóa hoặc xóa hoàn toàn một cái gì đó, đặc biệt là liên quan đến tài liệu viết hoặc in. Xóa thường được coi là một cách xóa hoặc xóa hoàn toàn tài liệu viết hoặc in, đặc biệt là liên quan đến lỗi, sai sót hoặc thông tin không mong muốn. Trong các nghiên cứu về văn bản và kiểu chữ, thuật ngữ "erase" được sử dụng để mô tả hành động xóa hoặc xóa hoàn toàn tài liệu viết hoặc in, đặc biệt là liên quan đến lỗi, sai sót hoặc thông tin không mong muốn. Cách sử dụng này phổ biến trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ thư pháp và kiểu chữ đến chữ viết tay và chữ viết thảo, trong đó nó được sử dụng để mô tả hành động xóa hoặc xóa hoàn toàn nội dung đã viết hoặc đã in, nhằm mục đích thúc đẩy độ chính xác của nội dung đã viết hoặc đã in, đặc biệt liên quan đến lỗi, sai sót hoặc thông tin không mong muốn. Trong máy tính và công nghệ thông tin, thuật ngữ "erase" đôi khi được sử dụng để mô tả hành động xóa hoặc xóa hoàn toàn dữ liệu kỹ thuật số, đặc biệt liên quan đến thiết bị lưu trữ kỹ thuật số hoặc tệp kỹ thuật số. Cách sử dụng này ít phổ biến hơn cách sử dụng truyền thống hơn, nhưng nó vẫn được sử dụng trong một số bối cảnh, đặc biệt liên quan đến thiết bị lưu trữ kỹ thuật số và tệp kỹ thuật số, trong đó nó được sử dụng để mô tả hành động xóa hoặc xóa hoàn toàn dữ liệu kỹ thuật số, nhằm mục đích thúc đẩy độ chính xác của dữ liệu kỹ thuật số, đặc biệt liên quan đến lỗi, sai sót hoặc thông tin không mong muốn. Trong tất cả các bối cảnh này, từ "erase" được sử dụng để mô tả hành động xóa hoặc xóa hoàn toàn nội dung đã viết hoặc đã in, đặc biệt liên quan đến lỗi, sai sót hoặc thông tin không mong muốn, hoặc hành động xóa hoặc xóa hoàn toàn dữ liệu kỹ thuật số, đặc biệt liên quan đến thiết bị lưu trữ kỹ thuật số hoặc tệp kỹ thuật số. Các dạng động từ "ex" và "scribo" đôi khi được sử dụng để mô tả hành động xóa hoặc xóa hoàn toàn nội dung đã viết hoặc đã in, hoặc hành động xóa hoặc xóa hoàn toàn dữ liệu kỹ thuật số, trong các bối cảnh này.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningxoá, xoá bỏ

namespace

to remove something completely

loại bỏ hoàn toàn cái gì đó

Ví dụ:
  • She tried to erase the memory of that evening.

    Cô cố xóa đi ký ức về buổi tối hôm đó.

  • All doubts were suddenly erased from his mind.

    Mọi nghi ngờ đột nhiên bị xóa bỏ khỏi tâm trí anh.

  • You cannot erase injustice from the world.

    Bạn không thể xóa bỏ sự bất công khỏi thế giới.

Ví dụ bổ sung:
  • These people have been virtually erased from the history book.

    Những người này gần như đã bị xóa khỏi sử sách.

  • They are determined to erase the bad memories of last year's defeats.

    Họ quyết tâm xóa bỏ những ký ức tồi tệ về trận thua năm ngoái.

  • This event has been effectively erased from written records.

    Sự kiện này đã bị xóa khỏi hồ sơ bằng văn bản một cách hiệu quả.

to make a mark or something you have written disappear, for example by rubbing it, especially in order to correct it

làm cho một dấu vết hoặc một cái gì đó bạn đã viết biến mất, ví dụ như bằng cách chà xát nó, đặc biệt là để sửa nó

Ví dụ:
  • He had erased the wrong word.

    Anh ấy đã xóa nhầm từ rồi.

  • All the phone numbers had been erased.

    Tất cả số điện thoại đều đã bị xóa.

  • The tide had erased the footprints.

    Thủy triều đã xóa dấu chân.

to remove a recording from a tape or information from a computer’s memory

để xóa bản ghi khỏi băng hoặc thông tin khỏi bộ nhớ máy tính

Ví dụ:
  • Parts of the recording have been erased.

    Các phần của bản ghi đã bị xóa.

  • He had erased more than 5 000 files from the memory of his computer.

    Anh ta đã xóa hơn 5 000 tập tin khỏi bộ nhớ máy tính của mình.

Từ, cụm từ liên quan

All matches