Định nghĩa của từ disrupt

disruptverb

phá vỡ

/dɪsˈrʌpt//dɪsˈrʌpt/

Từ "disrupt" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Latin "dis-rumpere", có nghĩa là "phá vỡ hoặc làm vỡ tan". Trong tiếng Anh, từ "disrupt" đã được sử dụng từ thế kỷ 15 để chỉ "phá vỡ hoặc làm gián đoạn một quá trình diễn ra suôn sẻ hoặc liên tục". Vào thế kỷ 19, từ này mang hàm ý kỹ thuật hơn, ám chỉ cách một sự kiện đột ngột hoặc bất ngờ có thể phá vỡ hoặc làm gián đoạn dòng chảy của một quá trình vật lý, chẳng hạn như dòng chảy của nước hoặc chuyển động của bánh răng. Vào thế kỷ 21, thuật ngữ "disrupt" đã mang một ý nghĩa mới, đặc biệt là trong bối cảnh kinh doanh và công nghệ. Thuật ngữ này ám chỉ cách các công nghệ mới hoặc ý tưởng sáng tạo có thể phá vỡ hoặc làm vỡ trật tự hiện có, tạo ra những cơ hội và thách thức mới. Cách sử dụng này được cho là bắt nguồn từ văn hóa khởi nghiệp của Thung lũng Silicon, nơi các doanh nhân và nhà đầu tư tìm cách xác định các ngành công nghiệp hoặc thị trường mới có thể __TIẾNG VIỆT_KHÔNG_DỊCH__ bằng các sản phẩm hoặc dịch vụ sáng tạo.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđập gãy, đập vỗ, phá vỡ

namespace

to make it difficult for something to continue in the normal way

làm cho cái gì đó khó tiếp tục theo cách bình thường

Ví dụ:
  • Demonstrators succeeded in disrupting the meeting.

    Những người biểu tình đã thành công trong việc làm gián đoạn cuộc họp.

  • Bus services will be disrupted tomorrow because of the bridge closure.

    Dịch vụ xe buýt sẽ bị gián đoạn vào ngày mai vì cầu đóng cửa.

  • The new technology disrupted the traditional ways of doing business in the industry.

    Công nghệ mới đã làm thay đổi cách thức kinh doanh truyền thống trong ngành.

  • The recent political events have disrupted the stability of the country.

    Các sự kiện chính trị gần đây đã làm gián đoạn sự ổn định của đất nước.

  • The release of the game disrupted the productivity of my team as they became addicted to playing it.

    Việc phát hành trò chơi đã làm gián đoạn năng suất làm việc của nhóm tôi vì họ trở nên nghiện chơi trò này.

Ví dụ bổ sung:
  • The bad weather has seriously disrupted supplies of food.

    Thời tiết xấu đã làm gián đoạn nghiêm trọng nguồn cung cấp thực phẩm.

  • They warned that climate change could potentially disrupt economic activity.

    Họ cảnh báo rằng biến đổi khí hậu có thể làm gián đoạn hoạt động kinh tế.

  • I'm not going to let him disrupt my life any longer.

    Tôi sẽ không để anh ta quấy rầy cuộc sống của tôi nữa.

  • Public transport services are likely to be severely disrupted tomorrow.

    Dịch vụ giao thông công cộng có thể sẽ bị gián đoạn nghiêm trọng vào ngày mai.

  • The award ceremony was completely disrupted by a technicians' strike.

    Lễ trao giải đã bị gián đoạn hoàn toàn do cuộc đình công của các kỹ thuật viên.

to cause significant change in an industry or market by means of innovation (= new ideas or methods)

gây ra sự thay đổi đáng kể trong một ngành hoặc thị trường bằng sự đổi mới (= ý tưởng hoặc phương pháp mới)

Ví dụ:
  • Our radical new printing technology is disrupting traditional manufacturing.

    Công nghệ in hoàn toàn mới của chúng tôi đang phá vỡ hoạt động sản xuất truyền thống.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.