ngoại động từ
làm vỡ, làm gãy
làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm đảo lộn
to shatter somebody's hope: làm tiêu tan hy vọng của ai
nội động từ
vỡ, gãy
tan vỡ, tiêu tan
to shatter somebody's hope: làm tiêu tan hy vọng của ai
làm vỡ
/ˈʃætə(r)//ˈʃætər/Từ "shatter" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "scatian" có nghĩa là "chia tách hoặc phá vỡ", và được dùng để mô tả hành động phá vỡ hoặc bẻ gãy một vật gì đó thành từng mảnh. Động từ tiếng Anh cổ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*skatiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "schism". Vào thế kỷ 14, động từ tiếng Anh trung đại "shaten" xuất hiện, có nghĩa là "to break or shatter" và thường được dùng để mô tả việc vỡ kính hoặc các vật liệu giòn khác. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "shatter" và động từ này mang nghĩa hiện đại là đột nhiên vỡ hoặc vỡ thành từng mảnh. Ngày nay, từ "shatter" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm bối cảnh quân sự (ví dụ: "the bomb shattered the glass"), khoa học vật liệu (ví dụ: "the material shattered under the force of the impact") và thậm chí cả các thành ngữ (ví dụ: "her dreams were shattered").
ngoại động từ
làm vỡ, làm gãy
làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm đảo lộn
to shatter somebody's hope: làm tiêu tan hy vọng của ai
nội động từ
vỡ, gãy
tan vỡ, tiêu tan
to shatter somebody's hope: làm tiêu tan hy vọng của ai
to suddenly break into small pieces; to make something suddenly break into small pieces
đột nhiên vỡ thành từng mảnh nhỏ; làm cho cái gì đó đột nhiên vỡ thành từng mảnh nhỏ
Anh ta đánh rơi chiếc bình và nó vỡ tan thành từng mảnh trên sàn nhà.
Chiếc gương vỡ thành ngàn mảnh.
âm thanh của kính vỡ
Vụ nổ làm vỡ toàn bộ cửa sổ của tòa nhà.
to destroy something completely, especially somebody’s feelings, hopes or beliefs; to be destroyed in this way
phá hủy hoàn toàn một cái gì đó, đặc biệt là cảm xúc, hy vọng hay niềm tin của ai đó; bị phá hủy theo cách này
Sự tự tin của Anna đã hoàn toàn tan vỡ.
Chấn thương đã làm tan vỡ giấc mơ thi đấu tại Thế vận hội của anh.
Trải nghiệm ly hôn của cô đã đập tan ảo tưởng của cô về tình yêu.
Cả thế giới của tôi vỡ tan thành triệu mảnh.
Khoảnh khắc đó đột ngột bị phá vỡ bởi giọng nói lớn của Mia.
một sự kiện đã làm tan vỡ hoàn toàn cuộc đời cô ấy
to make somebody feel extremely shocked and upset
làm cho ai đó cảm thấy vô cùng sốc và khó chịu
Cái chết bất ngờ của con trai khiến họ tan nát.
All matches