Định nghĩa của từ annihilate

annihilateverb

hủy diệt

/əˈnaɪəleɪt//əˈnaɪəleɪt/

Từ gốc tiếng Anh trung đại (ban đầu là tính từ có nghĩa là ‘bị phá hủy, bị hủy bỏ’): từ tiếng Latin muộn annihilatus ‘bị giảm xuống không còn gì’, từ động từ annihilare, từ ad- ‘đến’ + nihil ‘không còn gì’. Nghĩa ‘phá hủy hoàn toàn’ có từ giữa thế kỷ 16.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtiêu diệt, tiêu huỷ, huỷ diệt, thủ tiêu

namespace

to destroy somebody/something/yourself completely

tiêu diệt hoàn toàn ai/cái gì/bản thân bạn

Ví dụ:
  • The human race has enough weapons to annihilate itself.

    Loài người có đủ vũ khí để tự hủy diệt.

  • The missile struck the enemy's base with such force that it completely annihilated it.

    Tên lửa tấn công căn cứ của địch với lực mạnh đến mức phá hủy hoàn toàn căn cứ đó.

  • The fire raged through the building, annihilating everything in its path.

    Ngọn lửa lan khắp tòa nhà, thiêu rụi mọi thứ trên đường đi.

  • The virus spread rapidly, annihilating the entire population in a matter of weeks.

    Virus lây lan nhanh chóng, tiêu diệt toàn bộ dân số chỉ trong vài tuần.

  • The earthquake left the city in ruins, annihilating all signs of civilization.

    Trận động đất đã biến thành đống đổ nát của thành phố, xóa sổ mọi dấu hiệu của nền văn minh.

to defeat somebody/something completely

đánh bại hoàn toàn ai/cái gì

Ví dụ:
  • She annihilated her opponent, who failed to win a single game.

    Cô đã tiêu diệt đối thủ của mình, người không thể thắng được một ván nào.