Định nghĩa của từ violate

violateverb

xâm phạm

/ˈvaɪəleɪt//ˈvaɪəleɪt/

Từ "violate" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "violater" có nghĩa là 'kẻ phá vỡ'. Từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "violare", bắt nguồn từ hai từ "vi" có nghĩa là "force" và "olare" có nghĩa là "làm tổn thương". Từ tiếng Latin được sử dụng để mô tả các hành động liên quan đến việc vi phạm luật pháp hoặc quy tắc, cũng như hành động ép buộc bản thân lên ai đó hoặc thứ gì đó trái với ý muốn của họ. Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "violate" đã được giới thiệu, vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó. Khi tiếng Anh phát triển, nghĩa của "violate" được mở rộng để bao gồm các nghĩa ít nghiêm trọng hơn, chẳng hạn như vi phạm quy tắc, đi ngược lại các chuẩn mực hoặc quy ước xã hội và các nhạc sĩ chơi một bản nhạc theo phong cách hoặc cung bậc khác với bản gốc. Tuy nhiên, ý nghĩa chính vẫn liên quan đến hoạt động tội phạm, cụ thể là xâm nhập hoặc tấn công ai đó, vi phạm pháp luật hoặc xâm phạm quyền hoặc quyền riêng tư của ai đó. Tóm lại, nguồn gốc của từ "violate" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ và tiếng Latin, mang ý nghĩa là vũ lực, thương tích và vi phạm quy tắc, vẫn còn phù hợp và được hiểu trong cách sử dụng tiếng Anh hiện đại.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningvi phạm, xâm phạm, phạm; làm trái (lương tâm...); lỗi (thề...)

exampleto violate a law: vi phạm một đạo luật

exampleto violate an oath: lỗi thề

meaninghãm hiếp

meaningphá rối, làm mất (giấc ngủ, sự yên tĩnh...)

exampleto violate someone's peace: phá rối sự yên tĩnh của ai

namespace

to go against or refuse to obey a law, an agreement, etc.

đi ngược lại hoặc từ chối tuân theo một luật lệ, một thỏa thuận, v.v.

Ví dụ:
  • to violate international law

    vi phạm luật pháp quốc tế

Ví dụ bổ sung:
  • They have flagrantly violated the treaty.

    Họ đã vi phạm trắng trợn hiệp ước.

  • The directive violates fundamental human rights.

    Chỉ thị này vi phạm các quyền cơ bản của con người.

Từ, cụm từ liên quan

to upset or not respect somebody’s peace, privacy, etc.

làm khó chịu hoặc không tôn trọng sự yên bình, riêng tư của ai đó, v.v.

Ví dụ:
  • She accused the press photographers of violating her privacy.

    Cô cáo buộc các nhiếp ảnh gia báo chí xâm phạm quyền riêng tư của cô.

Ví dụ bổ sung:
  • The peace of the island community had been brutally violated.

    Sự yên bình của cộng đồng trên đảo đã bị xâm phạm một cách tàn bạo.

  • The peace of this island community has been repeatedly violated.

    Sự yên bình của cộng đồng đảo này đã nhiều lần bị xâm phạm.

  • Their voices sounded shrill and incongruous, violating the silence.

    Giọng nói của họ nghe chói tai và phi lý, phá vỡ sự im lặng.

to damage or destroy a holy or special place

làm hư hỏng hoặc phá hủy một nơi linh thiêng hoặc đặc biệt

Ví dụ:
  • to violate a grave

    xâm phạm mộ

Từ, cụm từ liên quan

to force somebody to have sex

ép buộc ai đó quan hệ tình dục

Ví dụ:
  • He had drugged her and then violated her.

    Anh ta đã đánh thuốc mê cô và sau đó xâm phạm cô.

Từ, cụm từ liên quan