ngoại động từ
phá bằng, san bằng, phá trụi
to raze a town to the ground: san bằng một thành phố
(: raze out) (từ hiếm,nghĩa hiếm) xoá bỏ, gạch đi ((thường), (nghĩa bóng))
to raze someone's name from remembrance: xoá nhoà tên tuổi ai trong trí nhớ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm xước da