Định nghĩa của từ breakdown

breakdownnoun

phá vỡ

/ˈbreɪkdaʊn//ˈbreɪkdaʊn/

"Breakdown" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "brēcan", có nghĩa là "phá vỡ". Ban đầu, nó ám chỉ hành động vật lý phá vỡ một thứ gì đó. Thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm các trạng thái cảm xúc và tinh thần vào thế kỷ 18, phản ánh cảm giác "phá vỡ" về mặt cảm xúc. Theo thời gian, "breakdown" mang nhiều ý nghĩa rộng hơn, bao hàm cả sự cố máy móc, thất bại của dự án và thậm chí là cả sự sắp xếp âm nhạc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự hỏng máy (ô tô, xe lửa)

meaningsự sút sức, sự suy nhược

examplenervous breakdown: sự suy nhược thần kinh

meaningsự tan vỡ, sự suy sụp, sự thất bại

examplethe breakdown of the Roman Empire: sự tan vỡ của đế quốc La õi qoòng (điện học) sự đánh thủng

exampledielectric breakdown: sự đánh thủng điện môi

typeDefault

meaning(Tech) đánh xuyên/thủng; hư hỏng, sư cố; đứt; suy giảm; đánh xuyên/thủng (đ)

namespace

an occasion when a vehicle or machine stops working

một trường hợp khi một chiếc xe hoặc máy ngừng hoạt động

Ví dụ:
  • a breakdown on the motorway

    sự cố trên đường cao tốc

  • a breakdown recovery service

    một dịch vụ phục hồi sự cố

  • Most breakdown services give priority to women travelling alone.

    Hầu hết các dịch vụ sự cố đều ưu tiên cho phụ nữ đi một mình.

  • The national breakdown organizations are on hand to help motorists 24 hours a day.

    Các tổ chức phân tích quốc gia luôn sẵn sàng trợ giúp người lái xe 24 giờ một ngày.

a failure of a relationship, discussion or system

sự thất bại của một mối quan hệ, cuộc thảo luận hoặc hệ thống

Ví dụ:
  • The only ground for divorce is the irretrievable breakdown of the marriage.

    Căn cứ duy nhất để ly hôn là sự tan vỡ không thể hàn gắn của cuộc hôn nhân.

  • marriage breakdown

    hôn nhân đổ vỡ

  • There has obviously been a breakdown in communications between the two sides.

    Rõ ràng đã có sự gián đoạn trong liên lạc giữa hai bên.

  • The breakdown of the negotiations was not unexpected.

    Sự đổ vỡ của các cuộc đàm phán không phải là điều bất ngờ.

  • the breakdown of law and order

    sự phá vỡ luật pháp và trật tự

Ví dụ bổ sung:
  • A growing proportion of children are affected by family breakdown.

    Tỷ lệ trẻ em bị ảnh hưởng bởi sự tan vỡ của gia đình ngày càng tăng.

  • Marital breakdown can be followed by debt problems.

    Hôn nhân tan vỡ có thể kéo theo vấn đề nợ nần.

  • There seems to be a complete breakdown in law and order.

    Dường như có sự vi phạm hoàn toàn về luật pháp và trật tự.

detailed information that you get by studying a set of figures

thông tin chi tiết mà bạn có được bằng cách nghiên cứu một bộ số liệu

Ví dụ:
  • First, let's look at a breakdown of the costs.

    Đầu tiên, chúng ta hãy xem xét phân tích chi phí.

  • Please provide us with a breakdown of expenditure by department.

    Vui lòng cung cấp cho chúng tôi bảng phân tích chi tiêu theo từng bộ phận.

the process of a substance breaking into the parts of which it is made

quá trình một chất chia thành các phần mà nó được tạo ra

Ví dụ:
  • the breakdown of proteins in the digestive system

    sự phân hủy protein trong hệ thống tiêu hóa

a period of serious mental illness in which somebody is unable to deal with normal life

một giai đoạn bệnh tâm thần nghiêm trọng mà ai đó không thể đối phó với cuộc sống bình thường

Ví dụ:
  • It all became too much and he had some sort of breakdown.

    Tất cả đã trở nên quá sức chịu đựng và anh ấy đã bị suy sụp.