Định nghĩa của từ cranky

crankyadjective

cáu kỉnh

/ˈkræŋki//ˈkræŋki/

Từ "cranky" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "crancan" vào thế kỷ 15, có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "quay". Ban đầu, từ này được dùng để mô tả thứ gì đó cong vênh hoặc uốn cong, như bản lề khó chịu. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển thành từ chỉ người hay cáu kỉnh, hay lo lắng hoặc hay phàn nàn. Nghĩa này của từ này có thể liên quan đến ý tưởng rằng người cáu kỉnh là người "khó chịu" hoặc có tính khí thất thường. Vào thế kỷ 17, từ "cranky" mang nghĩa hiện đại, dùng để mô tả người nóng tính, hay cáu kỉnh hoặc hay hờn dỗi. Ngày nay, từ này thường được dùng để mô tả người hay cáu kỉnh, hay cáu kỉnh hoặc có một ngày tồi tệ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtròng trành không vững, xộc xệch

meaningốm yếu

meaningkỳ quặc, gàn dở, lập dị (tính tình)

namespace

strange

lạ lùng

Ví dụ:
  • cranky ideas/schemes

    ý tưởng/kế hoạch kỳ quặc

  • The baby had woken up multiple times during the night, and his parents were communicating with one another in cranky tones as they took turns soothing him.

    Đứa bé đã thức dậy nhiều lần trong đêm và bố mẹ bé phải nói chuyện với nhau bằng giọng điệu cáu kỉnh để thay phiên nhau dỗ dành bé.

  • The old man sat on the bench, frowning and muttering to himself in a cranky demeanor, scowling at passersby who didn't bother to acknowledge him.

    Ông già ngồi trên băng ghế, cau mày và lẩm bẩm một mình với vẻ mặt cáu kỉnh, cau có nhìn những người qua đường không thèm chào ông.

  • The coach had high expectations for his team, but they seemed determined to bungle every play, causing the coach to emit loud and irritable groans with each failed attempt, making him come across as distinctly cranky.

    Huấn luyện viên đặt kỳ vọng rất cao vào đội của mình, nhưng họ có vẻ quyết tâm làm hỏng mọi vở kịch, khiến cho huấn luyện viên phải rên rỉ lớn tiếng và khó chịu sau mỗi lần thất bại, khiến ông trở nên cáu kỉnh rõ rệt.

  • My grandma has been feeling under the weather lately, and her disposition has become increasingly cranky, with a perpetually furrowed brow and constant complaints about the weather, the food, and her aching joints.

    Gần đây, bà tôi cảm thấy không khỏe và tính tình của bà ngày càng cáu kỉnh, luôn cau mày và phàn nàn về thời tiết, thức ăn và các khớp đau nhức.

Từ, cụm từ liên quan

easily annoyed

dễ khó chịu

Ví dụ:
  • The kids were getting tired and a little cranky.

    Những đứa trẻ bắt đầu mệt mỏi và có phần cáu kỉnh.