tính từ
bị trái ý, khó chịu, bực mình
to be very much annoyed at (about) something: bực mình khó chịu về cái gì
bị quấy rầy, bị phiền hà
bị khó chịu, bực mình, bị quấy rầy
/əˈnɔɪd/Từ "annoyed" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "anoier", có nghĩa là "làm hại" hoặc "làm tổn thương". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "nocere", cũng có nghĩa là "làm hại". Theo thời gian, "anoier" phát triển thành tiếng Anh trung đại "anoyen", có nghĩa là "làm phiền" hoặc "làm bực mình". Từ "annoy" hiện đại xuất phát từ đây, vẫn giữ nguyên nghĩa gây ra sự khó chịu hoặc bực tức. Do đó, từ "annoyed" về cơ bản bắt nguồn từ khái niệm bị làm hại hoặc gặp rắc rối, đó là lý do tại sao nó được sử dụng để mô tả cảm giác thất vọng hoặc bực tức.
tính từ
bị trái ý, khó chịu, bực mình
to be very much annoyed at (about) something: bực mình khó chịu về cái gì
bị quấy rầy, bị phiền hà
Jane không khỏi cảm thấy khó chịu khi bạn cùng phòng của cô để bát đĩa chất đống trong bồn rửa lần thứ ba trong tuần này.
Tiếng bíp liên tục của thông báo trên điện thoại thực sự bắt đầu làm tôi khó chịu.
Tôi rất khó chịu với Đường sắt Long Island vì lại một lần nữa làm chậm trễ giờ đi làm buổi sáng của tôi.
Tiếng móng tay cào trên bảng đen thực sự rất khó chịu.
Tôi rất khó chịu vì hiện tại tôi không thể tìm thấy chìa khóa bị thất lạc của mình.
Cảm giác cát trong giày thật khó chịu đến nỗi tôi không thể tận hưởng một ngày ở bãi biển.
Những lời nói liên tục của đồng nghiệp thực sự bắt đầu làm tôi khó chịu, và tôi đang cố gắng hết sức để không quát mắng họ.
Tôi khó chịu vì máy điều hòa của tôi không hoạt động bình thường và độ ẩm khiến tôi cảm thấy khó chịu.
Tiếng ồn đơn điệu của máy giặt khiến tôi khó chịu dạo này.
Tôi khó chịu vì người giao báo luôn làm rơi tờ báo xuống hiên nhà tôi mà không bỏ vào thùng, làm tờ báo bị ướt và bẩn.
All matches