tính từ
khó tính, cầu kỳ, kiểu cách
quá tỉ mỉ
khó tính
/ˈfɪnɪki//ˈfɪnɪki/"Finicky" bắt nguồn từ tiếng Hà Lan "finnik", có nghĩa là "nhỏ và tinh tế". Từ này ban đầu được dùng để mô tả thứ gì đó "được làm tinh xảo" hoặc "tinh xảo". Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển sang mô tả một người quá cầu kỳ hoặc cầu kỳ về các chi tiết, có thể là vì một món đồ cầu kỳ sẽ mỏng manh và cần được xử lý cẩn thận. Lần đầu tiên ghi nhận sử dụng "finicky" trong tiếng Anh là vào thế kỷ 18 và ý nghĩa của nó vẫn giữ nguyên trong suốt chiều dài lịch sử.
tính từ
khó tính, cầu kỳ, kiểu cách
quá tỉ mỉ
too worried about what you eat, wear, etc.; disliking many things
quá lo lắng về việc mình ăn gì, mặc gì, v.v.; ghét nhiều thứ
một người ăn uống khó tính
Chị gái tôi là người kén ăn và chỉ thích một số ít món ăn nhất định.
Đầu bếp đã giới thiệu một món ăn cho vị khách khó tính của chúng tôi, người bị dị ứng với hầu hết các thành phần.
Một số người có thể rất cầu kỳ về cách pha và phục vụ trà.
Con mèo của bạn tôi rất kén ăn và không chịu ăn bất cứ thứ gì ngoại trừ thịt gà.
Từ, cụm từ liên quan
needing great care and attention to detail
cần sự quan tâm và chú ý đến từng chi tiết
Đó là một công việc rất khó khăn.
Từ, cụm từ liên quan