tính từ
nản lòng, nản chí
bực bội
/frʌˈstreɪtɪd//ˈfrʌstreɪtɪd/"Frustrated" bắt nguồn từ tiếng Latin "frustratus", có nghĩa là "deceived" hoặc "thất vọng". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 16, ban đầu ám chỉ việc "thwarted" hoặc "bị đánh bại". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm cảm giác bị chặn hoặc cản trở trong việc đạt được mục tiêu. Ngày nay, "frustrated" mô tả trạng thái cảm xúc khó chịu, chán nản hoặc bực tức vì những trở ngại và kỳ vọng không được đáp ứng.
tính từ
nản lòng, nản chí
feeling annoyed and impatient because you cannot do or achieve what you want
cảm thấy khó chịu và thiếu kiên nhẫn vì bạn không thể làm hoặc đạt được điều mình muốn
Rất dễ nản lòng trong công việc này.
Sự thờ ơ của anh chỉ khiến cô càng thêm thất vọng.
Họ cảm thấy thất vọng vì thiếu tiến bộ.
Với tôi, cô ấy có vẻ khá thất vọng.
Đôi khi anh ấy thực sự cảm thấy chán nản với việc chơi violin của mình.
Thất bại này khiến trẻ chán nản và thất vọng.
Chúng tôi thất vọng vì sự chậm trễ kéo dài.
Các nhân viên sân bay phải đối mặt với hàng nghìn hành khách đang thất vọng.
having no effect; not being satisfied
không có tác dụng; không hài lòng
Anh giậm chân trong cơn giận dữ tuyệt vọng.
mong muốn thất vọng
unable to be successful in a particular career
không thể thành công trong một nghề nghiệp cụ thể
một nghệ sĩ chán nản
not satisfied sexually
không thỏa mãn tình dục