Định nghĩa của từ stubborn

stubbornadjective

bướng bỉnh, cứng đầu

/ˈstʌbən/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "stubborn" có nguồn gốc từ nguyên phức tạp. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "estubre" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "bướng bỉnh" hoặc "khó quản lý". Đến lượt mình, từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "stupor", có nghĩa là "stupidity" hoặc "stupid" (mặc dù cần lưu ý rằng từ tiếng Latin có hàm ý khác, ám chỉ sự thiếu nhận thức hoặc hiểu biết hơn là sự từ chối cứng đầu không muốn thay đổi suy nghĩ của một người). Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để nhấn mạnh ý tưởng chống lại hoặc từ chối thay đổi, thường theo nghĩa thách thức hoặc ngoan cố. Đến thế kỷ 16, "stubborn" được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả một người hoặc một thứ gì đó không hợp tác, bướng bỉnh hoặc không muốn nhượng bộ. Ngày nay, từ này vẫn được dùng để mô tả nhiều hành vi, từ những lời từ chối nhỏ nhặt đến những hành động thách thức mạnh mẽ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố

exampleas stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng

meaningngoan cường

examplestubborn struggle: cuộc đấu tranh ngoan cường

meaningkhông lay chuyển được; không gò theo được

examplefacts are stubborn things: sự thật là điều không thể gò theo với lý thuyết được

examplestubborn soil: đất khó cày

namespace

determined not to change your opinion or attitude

quyết tâm không thay đổi ý kiến ​​hay thái độ của bạn

Ví dụ:
  • He was too stubborn to admit that he was wrong.

    Anh ấy quá cứng đầu để thừa nhận rằng mình đã sai.

  • She can be as stubborn as a mule (= extremely stubborn).

    Cô ấy có thể bướng bỉnh như một con la (= cực kỳ bướng bỉnh).

  • stubborn pride

    niềm tự hào bướng bỉnh

  • a stubborn resistance to change

    sự chống cự ngoan cố trước sự thay đổi

  • a stubborn refusal to listen

    ngoan cố từ chối lắng nghe

  • She has inherited her mother’s stubborn streak.

    Cô đã thừa hưởng tính cách bướng bỉnh của mẹ mình.

Ví dụ bổ sung:
  • He started out with nothing but raw talent and stubborn determination.

    Anh ấy khởi đầu không có gì ngoài tài năng thô sơ và lòng quyết tâm bướng bỉnh.

  • The situation was aggravated by Mr Johnson's stubborn refusal to apologize.

    Tình hình trở nên trầm trọng hơn khi ông Johnson ngoan cố từ chối xin lỗi.

Từ, cụm từ liên quan

difficult to get rid of or deal with

khó khăn để thoát khỏi hoặc đối phó với

Ví dụ:
  • a stubborn cough/stain

    một cơn ho/vết bẩn cứng đầu

  • a stubborn problem

    một vấn đề cứng đầu

  • She is stubbornly refusing to change her mind, no matter how much evidence is presented to her.

    Cô ấy vẫn cố chấp không chịu thay đổi quyết định, bất kể có bao nhiêu bằng chứng được đưa ra.

  • Despite the fact that the doctor has advised him to stop smoking, he remains stubbornly addicted.

    Mặc dù bác sĩ đã khuyên anh ta bỏ thuốc lá nhưng anh ta vẫn nghiện thuốc một cách ngoan cố.

  • The negotiations between the two countries have broken down due to each side's stubborn unwillingness to compromise.

    Các cuộc đàm phán giữa hai nước đã đổ vỡ do mỗi bên đều cố tình không chịu thỏa hiệp.

Từ, cụm từ liên quan