tính từ
bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố
as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng
ngoan cường
stubborn struggle: cuộc đấu tranh ngoan cường
không lay chuyển được; không gò theo được
facts are stubborn things: sự thật là điều không thể gò theo với lý thuyết được
stubborn soil: đất khó cày