Định nghĩa của từ cover

coververb

bao bọc, che phủ, vor, vỏ bọc

/ˈkʌvə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "cover" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ "kubiz" trong tiếng Đức nguyên thủy và "cuber" trong tiếng Anh cổ, có nghĩa là "giấu" hoặc "che giấu". Trong tiếng Anh cổ, từ "cuber" được dùng để mô tả hành động che phủ hoặc giấu một thứ gì đó, chẳng hạn như một người hoặc một vật thể. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm khái niệm che phủ hoặc bảo vệ thứ gì đó khỏi bị tổn hại, chẳng hạn như che vết thương hoặc bảo vệ bề mặt. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "cover" mang một ý nghĩa chung hơn, bao gồm các ý tưởng che giấu, bảo vệ và ẩn náu. Ngày nay, từ "cover" có nhiều nghĩa, bao gồm cung cấp một lớp bảo vệ, che giấu hoặc ẩn, cung cấp một bề mặt hoặc lớp phủ, v.v. Bất chấp sự phát triển của nó, khái niệm cơ bản của "cover" vẫn bắt nguồn từ ý nghĩa ban đầu là ẩn hoặc che giấu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì

exampleto cover a wall with paper: dán giấy phủ lên tường

exampleto cover one's face with one's hands: lấy tay che mặt

exampleto cover someone with disgrace: (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai

meaningvung, nắp

examplecover yourself up, it's cold today: hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào

exampleto stand covered; to remain covered: cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra

meaninglùm cây, bụi rậm

exampleto cover the retreat: yểm hộ cuộc rút lui

exampleto cover an area: khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng

type ngoại động từ

meaningche, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc

exampleto cover a wall with paper: dán giấy phủ lên tường

exampleto cover one's face with one's hands: lấy tay che mặt

exampleto cover someone with disgrace: (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai

meaningmặc quần áo, đội mũ

examplecover yourself up, it's cold today: hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào

exampleto stand covered; to remain covered: cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra

meaning(quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát

exampleto cover the retreat: yểm hộ cuộc rút lui

exampleto cover an area: khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng

hide/protect

to place something over or in front of something in order to hide, protect or decorate it

đặt cái gì đó lên trên hoặc phía trước cái gì đó để che giấu, bảo vệ hoặc trang trí nó

Ví dụ:
  • Cover the chicken loosely with foil.

    Bọc gà lỏng lẻo bằng giấy bạc.

  • She covered her face with her hands.

    Cô lấy tay che mặt.

  • I covered my mouth to stifle a yawn.

    Tôi bịt miệng lại để ngăn cơn ngáp.

  • He laughed to cover (= hide) his nervousness.

    Anh ấy cười để che giấu (= che giấu) sự lo lắng của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • He tried to cover his embarrassment by starting to rub his hands together.

    Anh cố gắng che giấu sự xấu hổ của mình bằng cách bắt đầu xoa hai tay vào nhau.

  • Her hair partially covered her face.

    Mái tóc của cô che đi một phần khuôn mặt.

  • She tried to cover her face with her hands.

    Cô cố gắng lấy tay che mặt.

  • She used dried leaves and twigs to cover up the hole.

    Cô dùng lá và cành cây khô để che cái hố lại.

spread over surface

to lie or spread over the surface of something

nằm hoặc trải rộng trên bề mặt của một cái gì đó

Ví dụ:
  • Snow covered the ground.

    Tuyết phủ kín mặt đất.

  • Much of the country is covered by forest.

    Phần lớn đất nước được bao phủ bởi rừng.

  • Its head, body, and tail are completely covered with brown fur.

    Đầu, thân và đuôi của nó được bao phủ hoàn toàn bởi bộ lông màu nâu.

  • His chest was covered in bruises.

    Ngực anh đầy vết bầm tím.

to put or spread a layer of liquid, dust, etc. on somebody/something

đặt hoặc trải một lớp chất lỏng, bụi, v.v. lên ai/cái gì

Ví dụ:
  • The wind blew in from the desert and covered everything with sand.

    Gió thổi từ sa mạc vào và bao phủ mọi thứ bằng cát.

  • Soak the dried mushrooms by covering them in boiling water for a few minutes.

    Ngâm nấm khô bằng cách cho vào nước sôi trong vài phút.

  • The steps were now completely covered with water.

    Các bậc thang bây giờ đã bị nước bao phủ hoàn toàn.

  • The players were soon covered in mud.

    Các cầu thủ nhanh chóng bị bùn bao phủ.

Ví dụ bổ sung:
  • The cars were all covered in snow.

    Những chiếc xe đều bị tuyết bao phủ.

  • The children were completely covered with mud.

    Những đứa trẻ hoàn toàn bị bao phủ bởi bùn.

include

to include something; to deal with something

bao gồm một cái gì đó; để đối phó với một cái gì đó

Ví dụ:
  • The lectures covered a lot of ground (= a lot of material, subjects, etc.).

    Các bài giảng bao gồm rất nhiều nền tảng (= rất nhiều tài liệu, chủ đề, v.v.).

  • The survey covers all aspects of the business.

    Cuộc khảo sát bao gồm tất cả các khía cạnh của doanh nghiệp.

  • The articles cover a wide range of subjects.

    Các bài viết bao gồm một loạt các chủ đề.

  • Each podcast covers a different topic.

    Mỗi podcast bao gồm một chủ đề khác nhau.

  • the sales team covering the northern part of the country (= selling to people in that area)

    đội ngũ bán hàng bao phủ phần phía bắc của đất nước (= bán cho người dân ở khu vực đó)

  • Do the rules cover (= do they apply to) a case like this?

    Các quy tắc có bao gồm (= chúng có áp dụng cho) trường hợp như thế này không?

  • Don't worry. I've got it covered (= I'm dealing with it).

    Đừng lo lắng. Tôi đã giải quyết xong (= tôi đang giải quyết nó).

Ví dụ bổ sung:
  • The tax may be extended to cover books.

    Thuế có thể được mở rộng để bao gồm sách.

  • We've hardly covered a quarter of the course.

    Chúng ta mới chỉ học được một phần tư khóa học.

money

to be or provide enough money for something

được hoặc cung cấp đủ tiền cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • $100 should cover your expenses.

    100 đô la sẽ trang trải chi phí của bạn.

  • The show barely covered its costs.

    Buổi biểu diễn hầu như không trang trải được chi phí của nó.

  • Your parents will have to cover your tuition fees.

    Cha mẹ bạn sẽ phải trả học phí cho bạn.

distance/area

to travel the distance mentioned

để đi du lịch khoảng cách được đề cập

Ví dụ:
  • By sunset we had covered thirty miles.

    Đến lúc hoàng hôn, chúng tôi đã đi được ba mươi dặm.

  • They walked for a long time and covered a good deal of ground.

    Họ đi bộ rất lâu và đi được rất nhiều nơi.

Ví dụ bổ sung:
  • He covered the journey at top speed.

    Anh ấy đã thực hiện cuộc hành trình với tốc độ tối đa.

  • They covered long distances on foot.

    Họ đã đi bộ quãng đường dài.

  • We must have covered over 20 miles.

    Chắc hẳn chúng ta đã đi được hơn 20 dặm.

  • I covered a lot of ground rapidly and soon caught up with them.

    Tôi nhanh chóng bao phủ rất nhiều mặt đất và nhanh chóng bắt kịp chúng.

to spread over the area mentioned

để trải rộng trên khu vực được đề cập

Ví dụ:
  • The reserve covers an area of some 1 140 square kilometres.

    Khu bảo tồn có diện tích khoảng 1 140 km2.

report news

to report on an event for television, a newspaper, etc.; to show an event on television

đưa tin về một sự kiện trên truyền hình, báo chí, v.v.; để hiển thị một sự kiện trên truyền hình

Ví dụ:
  • She's covering the party's annual conference.

    Cô ấy đang đưa tin về hội nghị thường niên của đảng.

  • The BBC will cover all the major games of the tournament.

    BBC sẽ đưa tin về tất cả các trận đấu lớn của giải đấu.

  • The media has consistently refused to cover the story.

    Các phương tiện truyền thông đã liên tục từ chối đưa tin về câu chuyện.

for somebody

to do somebody’s work or duties while they are away

làm công việc hoặc nhiệm vụ của ai đó khi họ đi vắng

Ví dụ:
  • I'm covering for Jane while she's on leave.

    Tôi đang bao che cho Jane khi cô ấy đi nghỉ.

to invent a lie or an excuse that will stop somebody from getting into trouble

phát minh ra một lời nói dối hoặc một cái cớ để ngăn chặn ai đó gặp rắc rối

Ví dụ:
  • I have to go out for a minute—will you cover for me if anyone asks where I am?

    Tôi phải ra ngoài một lát - bạn sẽ che chở cho tôi nếu có ai hỏi tôi đang ở đâu chứ?

with insurance

to protect somebody against loss, injury, etc. by insurance

để bảo vệ ai đó chống lại sự mất mát, thương tích, vv bằng bảo hiểm

Ví dụ:
  • Are you fully covered for fire and theft?

    Bạn có được bảo hiểm đầy đủ về hỏa hoạn và trộm cắp không?

  • Does this policy cover my husband to drive?

    Chính sách này có bao gồm việc chồng tôi lái xe không?

Ví dụ bổ sung:
  • This policy should cover you against accidental injury.

    Chính sách này sẽ bảo vệ bạn khỏi thương tích do tai nạn.

  • a policy that covers you for fire and theft

    một chính sách bảo vệ bạn khỏi hỏa hoạn và trộm cắp

against blame

to take action in order to protect yourself against being blamed for something

hành động để bảo vệ bản thân khỏi bị đổ lỗi cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • Many firms put money aside to cover themselves against possible legal claims.

    Nhiều công ty bỏ tiền sang một bên để tự bảo vệ mình trước những khiếu nại pháp lý có thể xảy ra.

with gun

to protect somebody by threatening to shoot at anyone who tries to attack them

bảo vệ ai đó bằng cách đe dọa bắn vào bất cứ ai cố gắng tấn công họ

Ví dụ:
  • Cover me while I move forward.

    Che chắn cho tôi khi tôi tiến về phía trước.

  • The artillery gave us covering fire (= shot to protect us).

    Pháo binh đã cho chúng tôi hỏa lực yểm trợ (= bắn để bảo vệ chúng tôi).

to aim a gun at a place or person so that nobody can escape or shoot

nhắm súng vào một nơi hoặc một người để không ai có thể trốn thoát hoặc bắn

Ví dụ:
  • The police covered the exits to the building.

    Cảnh sát phong tỏa các lối ra vào tòa nhà.

  • Don't move—we've got you covered!

    Đừng di chuyển—chúng tôi sẽ bảo vệ bạn!

song

to record a new version of a song that was originally recorded by another band or singer

để ghi lại một phiên bản mới của một bài hát được ghi lại bởi một ban nhạc hoặc ca sĩ khác

Ví dụ:
  • They've covered an old Rolling Stones number.

    Họ đã cover một số Rolling Stones cũ.

Thành ngữ

cover all the bases
to consider and deal with all the things that could happen or could be needed when you are arranging something
  • I am confident this contract covers all the bases.
  • cover your back
    to realize that you may be blamed or criticized for something later and take action to avoid this
  • Get everything in writing in order to cover your back.
  • cover/hide a multitude of sins
    (often humorous)to hide the real situation or facts when these are not good or pleasant
  • She was dressed in loose comfortable clothes that hid a multitude of sins.
  • cover your tracks
    to try and hide what you have done, because you do not want other people to find out about it
  • He had attempted to cover his tracks by wiping the hard disk on his computer.