Định nghĩa của từ book

booknoun

sách, ghi chép

/bʊk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "book" có lịch sử phong phú và đa dạng. Từ tiếng Anh hiện đại "book" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bōc", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bōkiz". Người ta cho rằng từ này có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bʰeh₂-", mang nghĩa là "loam" hoặc "dirt". Trong tiếng Anh cổ, "bōc" dùng để chỉ một tấm bảng gỗ hoặc một tài liệu viết. Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15), "book" bắt đầu mang nghĩa hiện đại của nó, dùng để chỉ một tập hợp các trang viết được đóng lại. Từ này chịu ảnh hưởng từ tiếng Latin "liber", cũng có nghĩa là "book" hoặc "writings". Từ tiếng Anh hiện đại "book" đã phát triển từ những gốc từ trước đó, và hiện được sử dụng rộng rãi để chỉ bất kỳ tác phẩm viết nào đã xuất bản hoặc giống đã xuất bản.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsách

exampleold book: sách cũ

exampleto writer a book: viết một cuốn sách

examplebook of stamps: một tập tem

meaning(số nhiều) sổ sách kế toán

meaning(the book) kinh thánh

type ngoại động từ

meaningviết vào vở; ghi vào vở

exampleold book: sách cũ

exampleto writer a book: viết một cuốn sách

examplebook of stamps: một tập tem

meaningghi tên (người mua về trước)

meaningghi địa chỉ (để chuyển hàng)

printed work

a set of printed pages that are fastened inside a cover so that you can turn them and read them

một tập hợp các trang in được đóng chặt bên trong bìa để bạn có thể lật và đọc chúng

Ví dụ:
  • His desk was covered with piles of books.

    Bàn làm việc của anh chất đầy những chồng sách.

  • hardback/paperback books

    sách bìa cứng/bìa mềm

  • a book of short stories

    một tập truyện ngắn

Ví dụ bổ sung:
  • Her name was inscribed in the book.

    Tên của cô đã được ghi trong cuốn sách.

  • one of the earliest printed books

    một trong những cuốn sách được in sớm nhất

a written work published in printed or electronic form

một tác phẩm viết được xuất bản dưới dạng in hoặc điện tử

Ví dụ:
  • to read/write/publish a book

    đọc/viết/xuất bản một cuốn sách

  • reference/children's/library books

    sách tham khảo/dành cho trẻ em/thư viện

  • a new book by J. K. Rowling

    cuốn sách mới của J. K. Rowling

  • a book about wildlife

    một cuốn sách về động vật hoang dã

  • He has written a book on local architecture.

    Ông đã viết một cuốn sách về kiến ​​trúc địa phương.

Ví dụ bổ sung:
  • Have you read her latest book?

    Bạn đã đọc cuốn sách mới nhất của cô ấy chưa?

  • Do you want to renew any of your library books?

    Bạn có muốn gia hạn bất kỳ cuốn sách nào trong thư viện của mình không?

  • His latest book will appear in December.

    Cuốn sách mới nhất của ông sẽ xuất hiện vào tháng 12.

  • How many books can I borrow?

    Tôi có thể mượn bao nhiêu cuốn sách?

  • How many books have you got out?

    Bạn đã phát hành được bao nhiêu cuốn sách?

for writing in

a set of sheets of paper that are fastened together inside a cover and used for writing in

một bộ giấy được gắn chặt với nhau bên trong một bìa và dùng để viết

Ví dụ:
  • an exercise book

    một cuốn sách bài tập

  • a notebook

    quyển sổ

Từ, cụm từ liên quan

of stamps/tickets/matches, etc.

a set of things that are fastened together like a book

một tập hợp những thứ được gắn chặt với nhau như một cuốn sách

Ví dụ:
  • a book of stamps/tickets/matches

    một tập tem/vé/diêm

  • a chequebook

    Sổ kiểm tra

accounts

the written records of the financial affairs of a business

hồ sơ bằng văn bản về các vấn đề tài chính của một doanh nghiệp

Ví dụ:
  • to do the books (= to check the accounts)

    làm sổ sách (= để kiểm tra tài khoản)

  • You need to go over the books again; there’s a mistake somewhere.

    Bạn cần phải xem lại sách; có sai sót ở đâu đó

  • She does the books for us.

    Cô ấy làm sổ sách cho chúng tôi.

section of Bible, etc.

a section of a large written work

một phần của một tác phẩm viết lớn

Ví dụ:
  • the books of the Bible

    những cuốn sách của Kinh Thánh

for betting

a record of bets made on whether something will happen, somebody will win a race, etc.

một bản ghi các cược được thực hiện về việc liệu điều gì đó sẽ xảy ra hay không, ai đó sẽ thắng một cuộc đua, v.v.

Ví dụ:
  • They’ve opened a book on who’ll win the Championship.

    Họ đã mở một cuốn sách về ai sẽ giành chức vô địch.

Thành ngữ

be in somebody’s good/bad books
(informal)used to say that somebody is pleased/annoyed with you
  • I'm in her good books at the moment because I cleared up the kitchen.
  • bring somebody to book (for something)
    (especially British English, formal)to punish somebody for doing something wrong and make them explain their behaviour
  • We will ensure that people who commit fraud are brought to book through the courts.
  • by the book
    following rules and instructions in a very strict way
  • She always does everything by the book.
  • close the book on something
    to stop doing something because you no longer believe you will be successful or will find a solution
  • The police have closed the book on the case (= they have stopped trying to solve it).
  • a closed book (to somebody)
    a subject or person that you know nothing about
  • Nuclear physics is a closed book to most of us.
  • cook the books
    (informal)to change facts or figures dishonestly or illegally
  • His accountant had been cooking the books for years.
  • Someone was cooking the books.
  • don’t judge a book by its cover
    (saying)used to say that you should not form an opinion about somebody/something from their appearance only
    every trick in the book
    every available method, whether it is honest or not
  • He'll try every trick in the book to stop you from winning.
  • have your head/nose in a book
    to be reading
  • She always has her nose in a book.
  • the history books
    the record of great achievements in history
  • She has earned her place in the history books.
  • in my book
    (informal)used when you are giving your opinion
  • That's cheating in my book.
  • (be) on somebody’s books
    (to be) on an organization’s list, for example of people who are available for a particular type of work
  • We have very few nurses on our books at the moment.
  • Most of the houses on our books are in the north of the city.
  • We have fifty people on the books.
  • an open book
    if you describe somebody or their life as an open book, you mean that you can easily understand them and know everything about them
    read somebody like a book
    to understand easily what somebody is thinking or feeling
    suit your/somebody’s book
    (British English, informal)to be convenient or useful for you/somebody
  • Well, if you’re honest and hard-working, that suits our book.
  • take a leaf from/out of somebody’s book
    to copy somebody’s behaviour and do things in the same way that they do, because they are successful
    throw the book at somebody
    (informal)to punish somebody who has committed an offence as severely as possible
  • ‘Get this man down to the station and throw the book at him!’ yelled Curtis.