Định nghĩa của từ dust cover

dust covernoun

nắp che bụi

/ˈdʌst kʌvə(r)//ˈdʌst kʌvər/

Thuật ngữ "dust cover" là một cụm từ tiếng Anh phổ biến dùng để mô tả ống bọc hoặc vỏ bảo vệ nhằm che chắn vật thể khỏi bụi và các chất gây ô nhiễm khác trong không khí. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20, trong cuộc cách mạng công nghiệp khi sản xuất hàng loạt và sử dụng máy móc trở nên phổ biến. Việc sử dụng máy móc và sản xuất quy mô lớn dẫn đến việc sản xuất ngày càng nhiều hàng hóa, nhiều loại trong số đó rất mỏng manh và dễ bị hư hỏng do bụi bẩn. Các công cụ, thiết bị và đồ vật như dụng cụ khoa học, máy ảnh và sách đặc biệt dễ bị ô nhiễm, có thể dẫn đến trục trặc hoặc hư hỏng. Do đó, các nhà sản xuất bắt đầu phát triển các phương pháp để bảo vệ sản phẩm của họ trong quá trình vận chuyển, lưu trữ và sử dụng. Một trong những kỹ thuật hiệu quả nhất được sử dụng là sử dụng một lớp phủ mỏng, rộng rãi làm bằng vải, giấy hoặc nhựa làm rào cản giữa vật phẩm và môi trường đầy bụi. Những lớp phủ này, thường được gọi là "dust covers,", ban đầu được sử dụng cho các dụng cụ khoa học, chẳng hạn như kính thiên văn, kính hiển vi và máy quang phổ, để ngăn bụi bám vào các thành phần nhạy cảm và che khuất tầm nhìn của chúng. Khi kỹ thuật này chứng minh được tính thành công, nó đã sớm được các ngành công nghiệp khác áp dụng và trở thành thông lệ tiêu chuẩn để bảo vệ nhiều loại sản phẩm trong quá trình lưu trữ, vận chuyển và xử lý. Tóm lại, thuật ngữ "dust cover" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 20 như một phương tiện bảo vệ các vật thể mỏng manh khỏi bụi và ô nhiễm trong quá trình vận chuyển, lưu trữ và sử dụng. Việc sử dụng nó kể từ đó đã trở nên phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ sản xuất và kỹ thuật đến khoa học và công nghệ, trong số những ngành khác.

namespace

a paper cover on a book that protects it but that can be removed

một lớp giấy bọc trên một cuốn sách để bảo vệ nó nhưng có thể tháo ra được

a hard or soft plastic cover on a piece of equipment, etc. that protects it when it is not being used

một lớp nhựa cứng hoặc mềm trên một thiết bị, v.v. để bảo vệ thiết bị khi không sử dụng

Ví dụ:
  • It's a good idea to put a dust cover over your computer at night.

    Tốt nhất là bạn nên đậy nắp chống bụi cho máy tính vào ban đêm.

a large sheet that is used to protect floors, furniture, etc. from dust or paint

một tấm lớn được sử dụng để bảo vệ sàn nhà, đồ đạc, v.v. khỏi bụi hoặc sơn

Ví dụ:
  • We spread dust covers over the furniture while the builders were in.

    Chúng tôi phủ lớp phủ chống bụi lên đồ nội thất trong lúc thợ xây vào nhà.

Từ, cụm từ liên quan