danh từ
vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
to cover a wall with paper: dán giấy phủ lên tường
to cover one's face with one's hands: lấy tay che mặt
to cover someone with disgrace: (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai
vung, nắp
cover yourself up, it's cold today: hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào
to stand covered; to remain covered: cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra
lùm cây, bụi rậm
to cover the retreat: yểm hộ cuộc rút lui
to cover an area: khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng
ngoại động từ
che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc
to cover a wall with paper: dán giấy phủ lên tường
to cover one's face with one's hands: lấy tay che mặt
to cover someone with disgrace: (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai
mặc quần áo, đội mũ
cover yourself up, it's cold today: hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào
to stand covered; to remain covered: cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra
(quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát
to cover the retreat: yểm hộ cuộc rút lui
to cover an area: khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng