Định nghĩa của từ coverage

coveragenoun

phủ sóng

/ˈkʌvərɪdʒ//ˈkʌvərɪdʒ/

Từ "coverage" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "couver", có nghĩa là "che phủ". Lần đầu tiên nó xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 16, ban đầu ám chỉ hành động che phủ vật lý một thứ gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao hàm những ý tưởng rộng hơn về sự bảo vệ, chẳng hạn như phạm vi bảo hiểm. Ngày nay, "coverage" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm đưa tin (phạm vi đưa tin), khu vực địa lý (khu vực đưa tin) và bảo hiểm (phạm vi bảo hiểm y tế).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvùng được gộp vào; số lượng được gôm ào

meaningsự theo dõi để điện tin tức về (báo chí)

typeDefault

meaning(Tech) phạm vi, góc quét, bao quát

namespace

the reporting of news and sport in the media

đưa tin tức và thể thao trên các phương tiện truyền thông

Ví dụ:
  • media/newspaper/press coverage

    phương tiện truyền thông/báo chí/đưa tin báo chí

  • tonight’s live coverage of the hockey game

    tường thuật trực tiếp trận đấu khúc côn cầu tối nay

  • There was blanket coverage (= reports everywhere) of the royal divorce.

    Đã có tin tức phủ sóng (= báo cáo ở khắp mọi nơi) về vụ ly hôn của hoàng gia.

Ví dụ bổ sung:
  • Media coverage of the march focused on the few fights that broke out.

    Các phương tiện truyền thông đưa tin về cuộc tuần hành tập trung vào một số vụ đánh nhau đã nổ ra.

  • The TV company was given a special award for its news coverage.

    Công ty truyền hình này đã được trao giải thưởng đặc biệt cho việc đưa tin tức của mình.

  • The minister's resignation was given widespread coverage.

    Việc từ chức của bộ trưởng đã được đưa tin rộng rãi.

  • The story dominated local news coverage.

    Câu chuyện thống trị tin tức địa phương.

  • The wedding had wide press coverage.

    Đám cưới được báo chí đưa tin rộng rãi.

the range or quality of information that is included in a book or course of study, on television, etc.

phạm vi hoặc chất lượng của thông tin có trong sách hoặc khóa học, trên truyền hình, v.v.

Ví dụ:
  • magazines with extensive coverage of diet and health topics

    tạp chí có phạm vi bao phủ rộng rãi về các chủ đề về chế độ ăn uống và sức khỏe

  • The book gives good, general coverage of the subject.

    Cuốn sách cung cấp thông tin tổng quát và tốt về chủ đề này.

  • The volume offers incomplete coverage of the history of philosophy.

    Tập sách này cung cấp thông tin chưa đầy đủ về lịch sử triết học.

the amount of something that something provides; the extent to which something covers an area or a group of people

số lượng của một cái gì đó mà một cái gì đó cung cấp; mức độ mà một cái gì đó bao gồm một khu vực hoặc một nhóm người

Ví dụ:
  • Immunization coverage against fatal diseases has increased to 99 per cent in some countries.

    Tỷ lệ tiêm chủng chống lại các bệnh gây tử vong đã tăng lên 99% ở một số quốc gia.

  • The service has a coverage of 90 per cent of the UK population.

    Dịch vụ này có phạm vi phủ sóng tới 90% dân số Vương quốc Anh.

protection that an insurance company provides by promising to pay you money if a particular event happens

sự bảo vệ mà công ty bảo hiểm cung cấp bằng cách hứa trả tiền cho bạn nếu một sự kiện cụ thể xảy ra

Ví dụ:
  • insurance coverage

    bảo hiểm

  • Medicaid health coverage for low-income families

    Bảo hiểm y tế Medicaid cho các gia đình có thu nhập thấp

Ví dụ bổ sung:
  • People fear losing coverage if they switch employers.

    Mọi người lo sợ mất quyền được bảo hiểm nếu họ chuyển việc.

  • the possibility of expanding health care coverage to all

    khả năng mở rộng phạm vi chăm sóc sức khỏe cho tất cả mọi người

Từ, cụm từ liên quan

All matches