Định nghĩa của từ between

betweenpreposition

giữa, ở giữa

/bɪˈtwiːn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "between" có một lịch sử lâu dài và thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "betwēon", bắt nguồn từ tiền tố "be-" có nghĩa là "by" hoặc "trong số", và "twēon", có nghĩa là "xoắn" hoặc "quay". Theo nghĩa ban đầu, "between" có nghĩa là "chia" hoặc "tách ra", và thường được dùng để mô tả hành động chia tách hoặc phân biệt một cái gì đó. Khi tiếng Anh phát triển, nghĩa của "between" được mở rộng để bao gồm nghĩa hiện đại của nó là chỉ một vị trí hoặc địa điểm liên quan đến một cái gì đó khác, chẳng hạn như "between two points" hoặc "between two people". Người ta cho rằng ý nghĩa này phát triển một phần từ ý tưởng của từ "twēon", gợi ý ý tưởng là "turned" hoặc "twisted" hướng đến một điều gì đó. Ngày nay, "between" là một giới từ phổ biến và đa năng được sử dụng để mô tả một loạt các mối quan hệ không gian và thời gian.

Tóm Tắt

type giới từ

meaninggiữa, ở giữa

exampleto stand between: đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...)

examplea treaty was concluded between the two nations: một hiệp ước được ký kết giữa hai nước

examplebetween you and me; between ourselves: nói riêng giữa chúng ta với nhau

meaningtrong khoảng

examplevisits are far between: những cuộc đến thăm rất thưa thớt

examplebetween this and the this month: trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng

meaningnửa... nửa; vừa... vừa

examplewhat a strange piece of furniturel it's something between an armchair and a sofa: đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ

type phó từ

meaningở giữa

exampleto stand between: đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...)

examplea treaty was concluded between the two nations: một hiệp ước được ký kết giữa hai nước

examplebetween you and me; between ourselves: nói riêng giữa chúng ta với nhau

meaningở cách xa nhau, thưa thớt

examplevisits are far between: những cuộc đến thăm rất thưa thớt

examplebetween this and the this month: trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng

namespace

in or into the space separating two or more points, objects, people, etc.

trong hoặc vào không gian ngăn cách hai hoặc nhiều điểm, đồ vật, con người, v.v.

Ví dụ:
  • Q comes between P and R in the English alphabet.

    Q nằm giữa P và R trong bảng chữ cái tiếng Anh.

  • I sat down between Jo and Diana.

    Tôi ngồi xuống giữa Jo và Diana.

  • Switzerland lies between France, Germany, Austria and Italy.

    Thụy Sĩ nằm giữa Pháp, Đức, Áo và Ý.

  • The paper had fallen down between the desk and the wall.

    Tờ giấy đã rơi xuống giữa bàn và tường.

  • My job is somewhere between a secretary and a personal assistant.

    Công việc của tôi ở đâu đó giữa thư ký và trợ lý cá nhân.

in the period of time that separates two days, years, events, etc.

trong khoảng thời gian ngăn cách hai ngày, năm, sự kiện, v.v.

Ví dụ:
  • It's cheaper between 6 p.m. and 8 a.m.

    Nó rẻ hơn trong khoảng thời gian từ 6 giờ chiều. và 8 giờ sáng

  • Don't eat between meals.

    Đừng ăn giữa các bữa ăn.

  • Children must attend school between the ages of 5 and 16.

    Trẻ em phải đi học trong độ tuổi từ 5 đến 16.

  • Many changes took place between the two world wars.

    Nhiều thay đổi đã diễn ra giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.

at some point along a scale from one amount, weight, distance, etc. to another

tại một số điểm dọc theo thang đo từ số lượng, trọng lượng, khoảng cách, v.v. này đến một điểm khác

Ví dụ:
  • It weighed between nine and ten kilos.

    Nó nặng từ chín đến mười kg.

  • The temperature remained between 25°C and 30°C all week.

    Nhiệt độ duy trì ở mức từ 25°C đến 30°C cả tuần.

separating one place from another

ngăn cách nơi này với nơi khác

Ví dụ:
  • the border between Sweden and Norway

    biên giới giữa Thụy Điển và Na Uy

from one place to another

từ nơi này đến nơi khác

Ví dụ:
  • We fly between Rome and Paris twice daily.

    Chúng tôi bay giữa Rome và Paris hai lần mỗi ngày.

used to show a connection or relationship

được sử dụng để hiển thị một kết nối hoặc mối quan hệ

Ví dụ:
  • a difference/distinction/contrast between two things

    sự khác biệt/sự khác biệt/sự tương phản giữa hai thứ

  • a link between unemployment and crime

    mối liên hệ giữa thất nghiệp và tội phạm

  • There's a lot of bad feeling between them.

    Có rất nhiều cảm giác tồi tệ giữa họ.

  • I had to choose between the two jobs.

    Tôi phải lựa chọn giữa hai công việc.

shared by two or more people or things

được chia sẻ bởi hai hoặc nhiều người hoặc vật

Ví dụ:
  • We ate a pizza between us.

    Chúng tôi đã ăn một chiếc bánh pizza giữa chúng tôi.

  • This is just between you and me/between ourselves (= it is a secret).

    Đây chỉ là chuyện giữa bạn và tôi/giữa chúng ta (= đó là bí mật).

by putting together the efforts or actions of two or more people or groups

bằng cách tập hợp những nỗ lực hoặc hành động của hai hoặc nhiều người hoặc nhóm

Ví dụ:
  • We ought to be able to manage it between us.

    Chúng ta phải có khả năng quản lý nó giữa chúng ta.

  • China and India between them account for a third of the world's population.

    Trung Quốc và Ấn Độ chiếm một phần ba dân số thế giới.

used to show that several activities are involved

được sử dụng để chỉ ra rằng một số hoạt động có liên quan

Ví dụ:
  • Between working full-time and taking care of the kids, he didn't have much time for hobbies.

    Vừa làm việc toàn thời gian vừa chăm sóc con cái, anh không có nhiều thời gian cho sở thích.