giới từ
giữa, ở giữa
to stand between: đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...)
a treaty was concluded between the two nations: một hiệp ước được ký kết giữa hai nước
between you and me; between ourselves: nói riêng giữa chúng ta với nhau
trong khoảng
visits are far between: những cuộc đến thăm rất thưa thớt
between this and the this month: trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng
nửa... nửa; vừa... vừa
what a strange piece of furniturel it's something between an armchair and a sofa: đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ
phó từ
ở giữa
to stand between: đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...)
a treaty was concluded between the two nations: một hiệp ước được ký kết giữa hai nước
between you and me; between ourselves: nói riêng giữa chúng ta với nhau
ở cách xa nhau, thưa thớt
visits are far between: những cuộc đến thăm rất thưa thớt
between this and the this month: trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng