phó từ
ở một nơi nào đó
he lives somewhere near us: anh ta sống ở một nơi nào đó gần chúng ta
we must send him somewhere: chúng ta phải gửi hắn đến một chỗ nào đó
somewhere short of Hanoi: ở đâu đó gần Hà nội
khoảng, chừng
somewhere about 50: chừng 50 tuổi