Định nghĩa của từ somewhere

somewhereadverb

nơi nào đó. đâu đó

/ˈsʌmwɛː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "somewhere" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "sum" (có nghĩa là "some") và "hwær" (có nghĩa là "where"). Từ này được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ thứ 10 và đã phát triển theo thời gian để trở thành từ thông dụng mà chúng ta biết ngày nay. "Somewhere" biểu thị một địa điểm không xác định hoặc không rõ, nhấn mạnh sự thiếu hiểu biết chính xác về một địa điểm. Nó phản ánh cảm giác mơ hồ hoặc không chắc chắn về vị trí của một địa điểm.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningở một nơi nào đó

examplehe lives somewhere near us: anh ta sống ở một nơi nào đó gần chúng ta

examplewe must send him somewhere: chúng ta phải gửi hắn đến một chỗ nào đó

examplesomewhere short of Hanoi: ở đâu đó gần Hà nội

meaningkhoảng, chừng

examplesomewhere about 50: chừng 50 tuổi

namespace
Ví dụ:
  • I misplaced my keys somewhere in my house, but I can't seem to find them no matter how hard I look.

    Tôi để quên chìa khóa ở đâu đó trong nhà nhưng có vẻ như tôi không thể tìm thấy chúng dù có tìm thế nào đi nữa.

  • The book I'm looking for is somewhere on this shelf, but I can't seem to spot it.

    Cuốn sách tôi đang tìm nằm đâu đó trên kệ này, nhưng có vẻ như tôi không thể tìm thấy nó.

  • The red shirt you were wearing yesterday is somewhere in the laundry pile, but it's almost impossible to locate among all the dirty clothes.

    Chiếc áo sơ mi đỏ bạn mặc hôm qua nằm đâu đó trong đống quần áo giặt, nhưng gần như không thể tìm thấy nó giữa đống quần áo bẩn đó.

  • My backpack contains a calculator, a pen, and some notes somewhere in its depths, but I'm having a hard time reaching them without taking out everything else.

    Trong ba lô của tôi có một máy tính, một cây bút và một số giấy ghi chú ở đâu đó sâu bên trong, nhưng tôi khó có thể lấy chúng ra mà không phải lấy hết những thứ khác ra.

  • The locket my grandmother gave me is somewhere in this old chest, but I don't think I'll ever find it again after so many years.

    Chiếc mặt dây chuyền mà bà tôi tặng tôi vẫn ở đâu đó trong chiếc rương cũ này, nhưng tôi nghĩ mình sẽ không bao giờ tìm thấy nó nữa sau ngần ấy năm.

  • His car keys must be somewhere in this cluster of keys by the door, but which one is the one he's been using lately?

    Chìa khóa xe của anh ấy hẳn phải ở đâu đó trong chùm chìa khóa cạnh cửa này, nhưng gần đây anh ấy dùng chìa nào nhất?

  • The user manual for my new tablet is somewhere in this stack of paperwork, but I can't seem to remember if it's here, or whether I disposed of it already.

    Sách hướng dẫn sử dụng máy tính bảng mới của tôi nằm đâu đó trong đống giấy tờ này, nhưng tôi không nhớ là nó có ở đây không, hay là tôi đã vứt nó đi rồi.

  • I think my phone rang a little while ago, but I can't seem to find it anywhere. Perhaps it's somewhere in my pocket, but I'd have to shift through these other things to confirm.

    Tôi nghĩ điện thoại của tôi đã reo cách đây một lúc, nhưng có vẻ như tôi không thể tìm thấy nó ở đâu cả. Có lẽ nó ở đâu đó trong túi tôi, nhưng tôi phải lục tung những thứ khác để xác nhận.

  • My sunglasses have fallen off somewhere during my hike, but I can only guess which winding trail they might have landed on.

    Kính râm của tôi đã rơi ra ở đâu đó trong lúc đi bộ đường dài, nhưng tôi chỉ có thể đoán là nó đã rơi xuống con đường quanh co nào.

  • Her missing earring might be somewhere in this bowl full of jewelry, but sifting through so many tiny items is a daunting task.

    Chiếc khuyên tai bị mất của cô ấy có thể nằm đâu đó trong chiếc bát đựng đầy đồ trang sức này, nhưng việc sàng lọc nhiều món đồ nhỏ như vậy quả là một nhiệm vụ khó khăn.

Thành ngữ

get somewhere
(informal)to make progress in what you are doing
somewhere around, between, etc. something
approximately the number or amount mentioned
  • It cost somewhere around two thousand dollars.