tính từ
xanh
to be dressed in blue: mặc quần áo màu xanh
mặc quần áo xanh
Paris blue: xanh Pa-ri
(thông tục) chán nản, thất vọng
to feel blue: cảm thấy chán nản
things look blue: mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn
blue study: sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê
danh từ
màu xanh
to be dressed in blue: mặc quần áo màu xanh
phẩm xanh, thuốc xanh
Paris blue: xanh Pa-ri
(the blue) bầu trời
to feel blue: cảm thấy chán nản
things look blue: mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn
blue study: sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê