Định nghĩa của từ along

alongpreposition

dọc theo, theo, theo chiều dài, suốt theo

/əˈlɒŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "along" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ "al", có nghĩa là "entire" hoặc "whole", và "ong", có nghĩa là "long" hoặc "stretch". Trong tiếng Anh cổ, cụm từ "al lang" có nghĩa là "suốt chặng đường" hoặc "throughout", và cụm từ này cuối cùng đã phát triển thành từ "along". Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 11, "along" mang nghĩa định hướng hơn, có nghĩa là "theo một đường thẳng" hoặc "đi theo một con đường". Nghĩa này vẫn phổ biến trong tiếng Anh hiện đại, như trong các cụm từ như "walk along the street" hoặc "follow along the river". Theo thời gian, "along" cũng đã phát triển một ý nghĩa về mối quan hệ không gian, có nghĩa là "bên cạnh" hoặc "beside", như trong "sit along the shore" hoặc "stand along the wall". Ngày nay, "along" là một giới từ đa năng với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningtheo chiều dài, suốt theo

exampleto walk along the road: đi dọc theo con đường

examplealong the river: dọc theo con sông

meaningtiến lên, về phía trước

examplecome along: đi nào, đi lên, tiến lên đi

examplehow are you getting along?: thế nào dạo này công việc làm ăn của anh tiến tới ra sao?

exampleall along: suốt, suốt từ đầu đến đuôi; ngay từ đầu

meaning(thông tục) vì, do bởi

exampleit happened all along of your carelessness: câu chuyện xảy ra là do sự thiếu thận trọng của anh

type giới từ

meaningdọc theo, theo

exampleto walk along the road: đi dọc theo con đường

examplealong the river: dọc theo con sông

namespace

from one end to or towards the other end of something

từ đầu này đến hoặc hướng tới đầu kia của cái gì đó

Ví dụ:
  • They walked slowly along the road.

    Họ bước đi chậm rãi dọc theo con đường.

  • I looked along the shelves for the book I needed.

    Tôi nhìn dọc các kệ để tìm cuốn sách tôi cần.

in a line that follows the side of something long

trong một dòng theo sau một cái gì đó dài

Ví dụ:
  • Houses had been built along both sides of the river.

    Những ngôi nhà đã được xây dựng dọc hai bên bờ sông.

at a particular point on or next to something long

tại một điểm cụ thể trên hoặc bên cạnh một cái gì đó dài

Ví dụ:
  • You'll find his office just along the corridor.

    Bạn sẽ tìm thấy văn phòng của ông ấy ngay dọc hành lang.