tính từ
tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi
to be dressed all in white: mặc toàn trắng
that's all wrong: cái đó sai cả rồi
all are unanimous to vote: tất cả đều nhất trí bầu
danh từ
tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ
to be dressed all in white: mặc toàn trắng
that's all wrong: cái đó sai cả rồi
all are unanimous to vote: tất cả đều nhất trí bầu
gần như, hầu như, suýt
all over the world: khắp thế giới
to be covered all over with mud: bùn bẩn khắp người
cũng vây thôi
it's all over: thế là xong, thế là hết
at all: chút nào, chút nào chăng
I don't know him at all: tôi không biết hắn ta một chút nào