Định nghĩa của từ affiliation

affiliationnoun

liên kết

/əˌfɪliˈeɪʃn//əˌfɪliˈeɪʃn/

Từ "affiliation" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "affiliare" và "affiliatio". "Affiliare" có nghĩa là "tham gia hoặc hợp nhất" và "affiliatio" có nghĩa là "tham gia hoặc liên minh". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả mối liên hệ hoặc liên kết của một người với một nhóm, tổ chức hoặc cộng đồng cụ thể. Theo thời gian, ý nghĩa của "affiliation" đã mở rộng để bao gồm nhiều mối quan hệ khác nhau, chẳng hạn như mối quan hệ của một người với một sở thích hoặc mục đích cụ thể, một mạng lưới chuyên nghiệp hoặc một nhóm tình nguyện. Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như kinh doanh, giáo dục và chăm sóc sức khỏe để mô tả các mối quan hệ cá nhân hoặc tổ chức. Ví dụ, một người có thể có mối quan hệ với một trường đại học, cho biết tình trạng việc làm hoặc học vấn của họ với tổ chức đó, hoặc họ có thể có mối quan hệ với một tổ chức chuyên nghiệp, chẳng hạn như một hội y khoa hoặc công đoàn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự nhập hội, sự nhập đoàn

meaningsự sáp nhập, sự nhập vào, sự liên kết

meaning(pháp lý) sự xác định tư cách làm bố (một đứa con hoang để có trách nhiệm nuôi)

namespace

a person’s connection with a political party, religion, etc.

mối liên hệ của một người với một đảng chính trị, tôn giáo, v.v.

Ví dụ:
  • He was arrested because of his political affiliation.

    Anh ta bị bắt vì liên quan đến chính trị của mình.

  • The university requires all faculty members to disclose any financial affiliations with external organizations.

    Trường đại học yêu cầu tất cả giảng viên phải tiết lộ mọi mối quan hệ tài chính với các tổ chức bên ngoài.

  • His political affiliation led him to support policies that benefited his industry.

    Quan điểm chính trị của ông khiến ông ủng hộ các chính sách có lợi cho ngành của mình.

  • She resigned from her position due to a conflict of interest arising from her professional affiliation with the competitor.

    Bà đã từ chức vì có xung đột lợi ích phát sinh từ mối quan hệ nghề nghiệp của bà với đối thủ cạnh tranh.

  • The scientist's affiliation with the research institute allowed her to access cutting-edge equipment and funding.

    Mối quan hệ của nhà khoa học với viện nghiên cứu cho phép bà tiếp cận được các thiết bị và nguồn tài trợ tiên tiến.

Ví dụ bổ sung:
  • voters who have no party affiliations

    cử tri không theo đảng nào

  • the diverse religious affiliations of Ghanaian Americans

    sự liên kết tôn giáo đa dạng của người Mỹ gốc Ghana

one group or organization’s official connection with another

sự kết nối chính thức của một nhóm hoặc tổ chức với nhóm khác

Ví dụ:
  • Trade unions have a long history of affiliation to the Labour Party.

    Công đoàn có lịch sử lâu đời gắn bó với Đảng Lao động.

  • the institute's affiliation with the university

    sự liên kết của viện với trường đại học