Định nghĩa của từ fraternity

fraternitynoun

tình huynh đệ

/frəˈtɜːnəti//frəˈtɜːrnəti/

Nguồn gốc của từ "fraternity" có thể bắt nguồn từ châu Âu thời trung cổ, nơi nó ám chỉ mối quan hệ giữa những anh chị em nam có chung tổ tiên. Từ tiếng Latin "fraternitas" theo nghĩa đen có nghĩa là "tình anh em", được đưa vào tiếng Pháp cổ là "fraternite" trước khi đi vào tiếng Anh trung đại là "fraternitee" vào thế kỷ 14. Tuy nhiên, việc sử dụng thuật ngữ "fraternity" để mô tả các tổ chức xã hội ban đầu mang một ý nghĩa khác. Vào đầu thế kỷ 17, nó được áp dụng cho các nhóm linh mục sống cùng nhau trong một nơi ở chung, được gọi là "fraternity house.". Cuối cùng, thuật ngữ này được mở rộng phạm vi để chỉ bất kỳ nhóm người nào có chung sở thích hoặc mục tiêu, chẳng hạn như một hiệp hội chuyên nghiệp hoặc một câu lạc bộ. Tại Hoa Kỳ, việc sử dụng "fraternity" để chỉ các tổ chức anh em xã hội dành cho nam sinh viên đại học đã trở nên phổ biến vào giữa thế kỷ 19, ban đầu được gọi là "các hội chữ cái Hy Lạp". Hội nghị Liên huynh đệ Quốc gia (NIC), đại diện cho hơn 70 hội như vậy, định nghĩa một hội anh em là "một xã hội độc lập, tự quản của những người đàn ông liên kết với nhau xung quanh một sứ mệnh chung về trí tuệ, học thuật hoặc văn hóa". Do đó, hàm ý hiện đại của hội anh em tập trung vào sự kết nối giữa những cá nhân có cùng chí hướng, những người chia sẻ lòng trung thành chung và phấn đấu để duy trì các giá trị và niềm tin mà tổ chức thể hiện.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtình anh em

meaningphường hội

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hội học sinh đại học

namespace

a group of people sharing the same profession, interests or beliefs

một nhóm người có cùng nghề nghiệp, sở thích hoặc tín ngưỡng

Ví dụ:
  • members of the medical/banking/racing, etc. fraternity

    thành viên của tổ chức y tế/ngân hàng/đua xe, v.v.

a club for a group of male students at an American college or university

câu lạc bộ dành cho một nhóm sinh viên nam tại một trường cao đẳng hoặc đại học ở Mỹ

Từ, cụm từ liên quan

a feeling of friendship and support that exists between the members of a group

một cảm giác về tình bạn và sự hỗ trợ tồn tại giữa các thành viên của một nhóm

Ví dụ:
  • the ideals of liberty, equality and fraternity

    lý tưởng tự do, bình đẳng và bác ái