Định nghĩa của từ club

clubnoun

câu lạc bộ, gậy, dùi cui

/klʌb/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "club" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "cloub" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "hoof" hoặc "claw". Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "clavus", ám chỉ một cái đinh hoặc móng vuốt. Ban đầu, "club" ám chỉ một nhóm người tụ tập quanh một nhân vật trung tâm, thường là một lãnh chúa hoặc quý tộc, và cùng nhau ăn uống. Thuật ngữ này có thể xuất phát từ tập tục tổ chức các cuộc họp tại một chiếc bàn chung, với một chiếc đinh gỗ hình chân bàn hoặc hình móng guốc ở giữa đóng vai trò là biểu tượng của sự thống nhất và quyền lực. Theo thời gian, thuật ngữ "club" được mở rộng để chỉ bất kỳ nhóm người nào có chung sở thích hoặc mục đích, và ý nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm cả cảm giác độc quyền và tư cách thành viên.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdùi cui, gậy tày

meaning(thể dục,thể thao) gậy (đánh gôn)

exampleto club together to buy something: chung tiền nhau mua cái gì

meaning(số nhiều) (đánh bài) quân nhép

examplethe ace of clubs: quân át nhép

type động từ

meaningđánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy tày

meaninghọp lại, chung nhau

exampleto club together to buy something: chung tiền nhau mua cái gì

meaning(quân sự) làm lộn xộn, làm rối loạn hàng ngũ, gây chuyện ba gai (trong đơn vị)

examplethe ace of clubs: quân át nhép

for activity/sport

an organization for people who share an interest or do a sport or activity together

một tổ chức dành cho những người có chung sở thích hoặc cùng nhau chơi một môn thể thao hoặc hoạt động

Ví dụ:
  • a golf/tennis/chess/film club

    câu lạc bộ gôn/quần vợt/cờ vua/phim ảnh

  • I joined a local canoeing club.

    Tôi tham gia một câu lạc bộ chèo thuyền địa phương.

  • They belong to the same golf club.

    Họ thuộc cùng một câu lạc bộ golf.

  • Grandad is a member of the bowling club.

    Ông nội là thành viên của câu lạc bộ bowling.

  • For details on club membership email the address below.

    Để biết chi tiết về thành viên câu lạc bộ, hãy gửi email đến địa chỉ bên dưới.

  • The club hopes to raise at least $10 000 for six local charities.

    Câu lạc bộ hy vọng sẽ quyên góp được ít nhất 10 000 USD cho sáu tổ chức từ thiện địa phương.

Ví dụ bổ sung:
  • She plays at the local tennis club.

    Cô ấy chơi ở câu lạc bộ quần vợt địa phương.

  • Who runs the tennis club?

    Ai điều hành câu lạc bộ quần vợt?

  • Anderson took over as club captain.

    Anderson đảm nhận vị trí đội trưởng câu lạc bộ.

  • Anyone interested in umpiring matches should contact the club chairman.

    Bất kỳ ai quan tâm đến việc điều khiển các trận đấu nên liên hệ với chủ tịch câu lạc bộ.

  • I wrote a letter of complaint to the club secretary.

    Tôi đã viết một lá thư khiếu nại tới thư ký câu lạc bộ.

Từ, cụm từ liên quan

the building or rooms that a particular club uses

tòa nhà hoặc các phòng mà một câu lạc bộ cụ thể sử dụng

Ví dụ:
  • We had lunch at the golf club.

    Chúng tôi ăn trưa tại câu lạc bộ golf.

  • the club bar

    quán bar câu lạc bộ

Từ, cụm từ liên quan

a professional sports organization that includes the players, managers, owners and members

một tổ chức thể thao chuyên nghiệp bao gồm các cầu thủ, người quản lý, chủ sở hữu và thành viên

Ví dụ:
  • Manchester United Football Club

    Câu lạc bộ bóng đá Manchester United

  • a football/rugby/soccer club

    một câu lạc bộ bóng đá/bóng bầu dục/bóng đá

  • The club have signed a new coach for next season.

    Câu lạc bộ đã ký hợp đồng với huấn luyện viên mới cho mùa giải tới.

Ví dụ bổ sung:
  • He is expected to sign for a Premier League club next season.

    Anh ấy dự kiến ​​sẽ ký hợp đồng với một câu lạc bộ Ngoại hạng Anh vào mùa giải tới.

  • Atlético Madrid Football Club

    Câu lạc bộ bóng đá Atlético Madrid

  • one of the top football clubs in the country

    một trong những câu lạc bộ bóng đá hàng đầu trong nước

  • Wilkins makes his long awaited debut for his new club.

    Wilkins có trận ra mắt được chờ đợi từ lâu cho câu lạc bộ mới.

music/dancing

a place where people, especially young people, go and listen to music, dance, watch comedy, etc.

nơi mà mọi người, đặc biệt là giới trẻ, đến và nghe nhạc, khiêu vũ, xem hài kịch, v.v.

Ví dụ:
  • a jazz club

    một câu lạc bộ nhạc jazz

  • the club scene in Newcastle

    khung cảnh câu lạc bộ ở Newcastle

  • a night out at a comedy club

    một đêm đi chơi ở câu lạc bộ hài kịch

Ví dụ bổ sung:
  • a new style of music on the London club scene

    một phong cách âm nhạc mới trong bối cảnh câu lạc bộ ở London

  • He toured predominantly on the small club circuit, usually with little or no accompaniment.

    Anh ấy chủ yếu đi lưu diễn trong các câu lạc bộ nhỏ, thường có ít hoặc không có nhạc đệm.

Từ, cụm từ liên quan

social

(especially in the UK) an organization and a place where people can meet together socially or stay

(đặc biệt là ở Anh) một tổ chức và một nơi mà mọi người có thể gặp gỡ nhau về mặt xã hội hoặc ở lại

Ví dụ:
  • He's a member of several London clubs.

    Anh ấy là thành viên của một số câu lạc bộ ở London.

  • members of an exclusive club

    thành viên của một câu lạc bộ độc quyền

selling goods/services

a business that offers items or services cheaply to its members

một doanh nghiệp cung cấp các mặt hàng hoặc dịch vụ với giá rẻ cho các thành viên của mình

Ví dụ:
  • You could become a member of an investment club.

    Bạn có thể trở thành thành viên của một câu lạc bộ đầu tư.

Từ, cụm từ liên quan

weapon

a heavy stick with one end thicker than the other, that is used as a weapon

một cây gậy nặng có một đầu dày hơn đầu kia, được dùng làm vũ khí

Từ, cụm từ liên quan

in golf

a long metal stick with a piece of metal or wood at one end, used for hitting the ball in golf

một cây gậy kim loại dài có một miếng kim loại hoặc gỗ ở một đầu, dùng để đánh bóng trong môn đánh gôn

in card games

one of the four suits (= sets) in a pack of cards. The clubs have a black design with shapes like three black leaves on a short stem.

một trong bốn bộ đồ (= bộ) trong một bộ bài. Gậy có thiết kế màu đen với hình dạng giống như ba chiếc lá đen trên một thân ngắn.

Ví dụ:
  • the five/queen/ace of clubs

    năm/quân hậu/át chủ bài của câu lạc bộ

one card from the suit called clubs

một thẻ từ bộ đồ được gọi là câu lạc bộ

Ví dụ:
  • I played a club.

    Tôi đã chơi một câu lạc bộ.

Thành ngữ

be in the club
(British English, informal)to be pregnant
join the club
(informal)used when something bad that has happened to somebody else has also happened to you
  • So you didn't get a job either? Join the club!