Định nghĩa của từ community

communitynoun

dân chúng, nhân dân

/kəˈmjuːnɪti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "community" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "commune", có nghĩa là "public" hoặc "chung". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "communis", có nghĩa là "shared" hoặc "thuộc về tất cả". Thuật ngữ "community" đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu dùng để chỉ một nhóm người sống cùng nhau trong một không gian chung, chẳng hạn như một thị trấn hoặc làng mạc. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao hàm bất kỳ nhóm người nào có chung sở thích, mục tiêu hoặc cảm giác được thuộc về. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi để mô tả nhiều mạng xã hội khác nhau, bao gồm cộng đồng trực tuyến, nhóm phương tiện truyền thông xã hội và các tổ chức địa phương.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...)

examplewe must work for the welfare of the community: chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của nhân dân

meaningphường, hội, phái, nhóm người (cùng tôn giáo, cùng quốc tịch...)

examplea religious community: giáo phái

examplethe foreign community in Paris: nhóm người ngoại quốc ở Pa-ri

meaningsở hữu cộng đồng, sở hữu chung

examplecommunity of religion: cộng đồng tôn giáo

examplecommunity of interest: cộng đồng quyền lợi

namespace

all the people who live in a particular area, country, etc. when talked about as a group

tất cả những người sống ở một khu vực, quốc gia cụ thể, v.v. khi được nói đến với tư cách một nhóm

Ví dụ:
  • The local community supported us from the start.

    Cộng đồng địa phương đã hỗ trợ chúng tôi ngay từ đầu.

  • the international community (= the countries of the world as a group)

    cộng đồng quốc tế (= các quốc gia trên thế giới như một nhóm)

  • It is hoped that the campaign will encourage members of the community to get active.

    Hy vọng rằng chiến dịch sẽ khuyến khích các thành viên trong cộng đồng tích cực hoạt động.

  • the problems faced by rural communities

    những vấn đề mà cộng đồng nông thôn phải đối mặt

  • good community relations with the police

    mối quan hệ cộng đồng tốt với cảnh sát

  • community groups/leaders

    nhóm cộng đồng/lãnh đạo

  • health workers based in the community (= working with people in a local area)

    nhân viên y tế có trụ sở tại cộng đồng (= làm việc với người dân ở khu vực địa phương)

  • community parks/libraries (= paid for by the local town/city)

    công viên/thư viện cộng đồng (= do thị trấn/thành phố địa phương trả tiền)

  • the wider/entire/whole community

    rộng hơn/toàn bộ/toàn bộ cộng đồng

  • She comes from a small island community.

    Cô ấy đến từ một cộng đồng đảo nhỏ.

  • Our aim is to serve the community.

    Mục tiêu của chúng tôi là phục vụ cộng đồng.

Ví dụ bổ sung:
  • policies that will benefit the wider community

    chính sách mang lại lợi ích cho cộng đồng rộng lớn hơn

  • a cultural programme that should benefit the community at large

    một chương trình văn hóa sẽ mang lại lợi ích cho cộng đồng nói chung

  • The local community was shocked by the murders.

    Cộng đồng địa phương bị sốc trước vụ giết người.

  • the concerns of the local and wider community

    mối quan tâm của cộng đồng địa phương và rộng hơn

  • He urged the international community to take decisive action on debt relief.

    Ông kêu gọi cộng đồng quốc tế có hành động quyết liệt để giảm nợ.

Từ, cụm từ liên quan

a group of people who share the same religion, race, job, etc.

một nhóm người có cùng tôn giáo, chủng tộc, công việc, v.v.

Ví dụ:
  • the Polish community in London

    cộng đồng người Ba Lan ở London

  • the business/scientific community

    cộng đồng doanh nghiệp/khoa học

  • the Muslim/Jewish/Christian community

    cộng đồng Hồi giáo/Do Thái/Kitô giáo

  • the gay community

    cộng đồng người đồng tính

  • the intelligence community (= all the people whose job is to collect secret information)

    cộng đồng tình báo (= tất cả những người có nhiệm vụ thu thập thông tin bí mật)

Ví dụ bổ sung:
  • Representatives of the city's Bangladeshi community had a meeting with the mayor.

    Đại diện cộng đồng người Bangladesh của thành phố đã có buổi làm việc với thị trưởng.

  • the LGBT community in Britain

    cộng đồng LGBT ở Anh

  • divisions within the scientific community

    sự chia rẽ trong cộng đồng khoa học

  • a close-knit fishing community

    một cộng đồng đánh cá gắn bó

  • This is good news for the farming community.

    Đây là tin vui cho cộng đồng nông dân.

the feeling of sharing things and belonging to a group in the place where you live

cảm giác chia sẻ mọi thứ và thuộc về một nhóm ở nơi bạn sống

Ví dụ:
  • There is a strong sense of community here.

    Có một ý thức cộng đồng mạnh mẽ ở đây.

  • The town has a strong community spirit.

    Thị trấn có tinh thần cộng đồng mạnh mẽ.

a group of people who live together and all equally own and share what they have

một nhóm người sống cùng nhau và đều sở hữu và chia sẻ những gì họ có

Ví dụ:
  • The nuns live in a closed community.

    Các nữ tu sống trong một cộng đoàn khép kín.

a group of plants and animals growing or living in the same place or environment

một nhóm thực vật và động vật phát triển hoặc sống ở cùng một nơi hoặc môi trường

Ví dụ:
  • a community fish tank

    bể cá cộng đồng