Định nghĩa của từ partnership

partnershipnoun

sự chung phần, sự cộng tác

/ˈpɑːtnəʃɪp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "partnership" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 14, phát triển từ cụm từ tiếng Anh trung đại "partenership". Cụm từ này kết hợp "part", nghĩa là "chia sẻ", với "ship", một từ được dùng để chỉ "state" hoặc "điều kiện". Do đó, "partenership" ban đầu mô tả trạng thái chia sẻ, cụ thể là lợi ích hoặc nỗ lực chung. Từ này dần được rút ngắn thành "partnership" trong thế kỷ 16, biểu thị một thỏa thuận chính thức trong đó hai hoặc nhiều cá nhân cùng nhau theo đuổi một mục tiêu chung, chia sẻ cả lợi nhuận và thua lỗ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự chung thân

meaninghội, công ty

exampleenter into partnership with: cùng chung phần với; cùng nhập hội với

exampleto take someone into partnership: cho ai nhập hội, nhận ai vào công ty

namespace

the state of being a partner in business

tình trạng là một đối tác trong kinh doanh

Ví dụ:
  • to be in/to go into partnership

    tham gia/đi vào quan hệ đối tác

  • He developed his own program in partnership with an American expert.

    Ông đã phát triển chương trình của riêng mình với sự cộng tác của một chuyên gia Mỹ.

Ví dụ bổ sung:
  • The company has gone into partnership with Swiss Bank Corporation.

    Công ty đã hợp tác với Tập đoàn Ngân hàng Thụy Sĩ.

  • They are in partnership with Apex software.

    Họ đang hợp tác với phần mềm Apex.

  • We are working in close partnership with our Japanese clients.

    Chúng tôi đang hợp tác chặt chẽ với các khách hàng Nhật Bản.

  • We took him into partnership in 2002.

    Chúng tôi đã hợp tác với anh ấy vào năm 2002.

a relationship between two people, organizations, etc.; the state of having this relationship

mối quan hệ giữa hai người, tổ chức, v.v.; tình trạng có mối quan hệ này

Ví dụ:
  • Marriage should be an equal partnership.

    Hôn nhân phải là sự hợp tác bình đẳng.

  • the school’s partnership with parents

    sự hợp tác của nhà trường với phụ huynh

  • a partnership between the United States and Europe

    quan hệ đối tác giữa Hoa Kỳ và Châu Âu

Ví dụ bổ sung:
  • Local historical societies are trying to establish creative partnerships with schools.

    Các hiệp hội lịch sử địa phương đang cố gắng thiết lập quan hệ đối tác sáng tạo với các trường học.

  • The two companies have formed a long-term partnership to develop and sell these products together.

    Hai công ty đã hình thành mối quan hệ đối tác lâu dài để cùng nhau phát triển và bán các sản phẩm này.

  • We are trying to develop a working partnership between local schools and industries.

    Chúng tôi đang cố gắng phát triển mối quan hệ hợp tác giữa các trường học và ngành công nghiệp địa phương.

  • We look forward to a long and successful partnership with them.

    Chúng tôi mong muốn được hợp tác lâu dài và thành công với họ.

  • a partnership between the university and local colleges

    sự hợp tác giữa trường đại học và cao đẳng địa phương

Từ, cụm từ liên quan

a business owned by two or more people who share the profits

một doanh nghiệp thuộc sở hữu của hai hoặc nhiều người chia sẻ lợi nhuận

Ví dụ:
  • a junior member of the partnership

    một thành viên cấp dưới của quan hệ đối tác

Ví dụ bổ sung:
  • The Channel Tunnel was an excellent public-private partnership.

    Đường hầm Kênh là một mối quan hệ hợp tác công tư tuyệt vời.

  • They dissolved their successful partnership in 1980.

    Họ giải thể mối quan hệ hợp tác thành công vào năm 1980.

Từ, cụm từ liên quan