Định nghĩa của từ linkage

linkagenoun

liên kết

/ˈlɪŋkɪdʒ//ˈlɪŋkɪdʒ/

Từ "linkage" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "linken", có nghĩa là "nối kết" hoặc "kết nối". Bản thân thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "hlinka", có nghĩa tương tự. Khái niệm liên kết hoặc nối kết là trọng tâm trong quá trình phát triển của từ này. Theo thời gian, "linkage" đã phát triển để biểu thị hành động kết nối mọi thứ lại với nhau, dù là về mặt vật lý hay khái niệm. Ngày nay, "linkage" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm di truyền học, kỹ thuật và khoa học xã hội, để mô tả các kết nối và mối quan hệ giữa các yếu tố khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp

typeDefault

meaningsự cố kết, sự bện, sự nối;(vật lí) số đầy đủ các đường sức giao nhau;

meaningthông lượng vòng

namespace

the act of linking things; a link or system of links

hành động liên kết mọi thứ; một liên kết hoặc hệ thống liên kết

Ví dụ:
  • This chapter explores the linkage between economic development and the environment.

    Chương này tìm hiểu mối liên hệ giữa phát triển kinh tế và môi trường.

  • The new genetic research has revealed a strong linkage between the mutated gene and the development of the disease.

    Nghiên cứu di truyền mới đã tiết lộ mối liên hệ chặt chẽ giữa gen đột biến và sự phát triển của bệnh.

  • The study found a significant linkage between the height of an individual and their familial history of being tall.

    Nghiên cứu phát hiện ra mối liên hệ đáng kể giữa chiều cao của một cá nhân và tiền sử gia đình về chiều cao của họ.

  • The researchers discovered a clear linkage between exposure to environmental toxins and an increased risk of certain cancers.

    Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra mối liên hệ rõ ràng giữa việc tiếp xúc với độc tố trong môi trường và nguy cơ mắc một số bệnh ung thư cao hơn.

  • The theory suggests a strong linkage between dietary habits and the prevention of cardiovascular diseases.

    Lý thuyết này cho thấy có mối liên hệ chặt chẽ giữa thói quen ăn uống và việc phòng ngừa bệnh tim mạch.

Từ, cụm từ liên quan

a device that links two or more things

một thiết bị liên kết hai hoặc nhiều thứ