Định nghĩa của từ involvement

involvementnoun

sự gồm, sự bao hàm, sự để, dồn hết tâm trí vào

/ɪnˈvɒlvm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

"Involvement" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "envolve", có nghĩa là "bao bọc" hoặc "kín đáo". Nó phát triển thông qua "involvement" và cuối cùng là "involvement." Nghĩa gốc phản ánh ý tưởng "được bao bọc" hoặc "enclosed" trong một cái gì đó, chuyển thành biểu thị trạng thái tích cực tham gia hoặc tham gia vào một cái gì đó. Do đó, "involvement" phản ánh sự tiến triển từ việc bị bao bọc về mặt thể chất sang việc bị bao bọc về mặt tinh thần và cảm xúc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự gồm, sự bao hàm

meaningsự làm cho mắc míu; sự làm cho dính líu, sự làm dính dáng; sự mắc míu; sự liên luỵ, sự dính líu, sự dính dáng

meaningsự để hết tâm trí; tình trạng tâm trí bị thu hút, tình trạng bị lôi cuốn vào

namespace

the act of taking part in something or dealing with somebody

hành động tham gia vào một cái gì đó hoặc giao dịch với ai đó

Ví dụ:
  • US involvement in European wars

    Sự tham gia của Mỹ vào các cuộc chiến ở châu Âu

  • When she was promoted, she missed the day-to-day involvement with customers.

    Khi được thăng chức, cô nhớ việc tiếp xúc hàng ngày với khách hàng.

Ví dụ bổ sung:
  • Employees are demanding greater involvement in decision-making.

    Nhân viên đang đòi hỏi sự tham gia nhiều hơn vào việc ra quyết định.

  • He encourages parental involvement in the running of school.

    Ông khuyến khích sự tham gia của phụ huynh vào việc điều hành trường học.

  • The project needs full involvement from all members of the group.

    Dự án cần sự tham gia đầy đủ của tất cả các thành viên trong nhóm.

  • He is serving a 15-year sentence for his alleged involvement in a plot to overthrow the government.

    Anh ta đang thụ án 15 năm tù vì bị cáo buộc liên quan đến âm mưu lật đổ chính phủ.

  • The success of the venture may lead to involvement by other foreign companies.

    Sự thành công của liên doanh có thể dẫn đến sự tham gia của các công ty nước ngoài khác.

Từ, cụm từ liên quan

the act of giving a lot of time and attention to something you care about

hành động dành nhiều thời gian và sự chú ý cho điều gì đó bạn quan tâm

Ví dụ:
  • The new album came out of her growing involvement with contemporary music.

    Album mới ra đời sau sự tham gia ngày càng tăng của cô với âm nhạc đương đại.

  • the involvement of parents in their children's education

    sự tham gia của phụ huynh trong việc giáo dục con cái

a close relationship with somebody, especially a romantic or sexual relationship with somebody that you are not married to

mối quan hệ thân thiết với ai đó, đặc biệt là mối quan hệ lãng mạn hoặc tình dục với ai đó mà bạn chưa kết hôn

Ví dụ:
  • He spoke openly about his involvement with the singer.

    Anh đã thẳng thắn nói về mối quan hệ của mình với nữ ca sĩ.

  • Nurses usually try to avoid emotional involvement with patients.

    Các y tá thường cố gắng tránh liên quan đến cảm xúc với bệnh nhân.

  • Her husband's involvement with another woman led to their divorce.

    Việc chồng cô dính líu đến một người phụ nữ khác đã dẫn đến việc họ ly hôn.