bind someone so that they cannot move or escape
trói ai đó để họ không thể di chuyển hoặc trốn thoát
- robbers tied her up and ransacked her home
bọn cướp trói cô ấy lại và lục soát nhà cô ấy
occupy someone to the exclusion of any other activity
chiếm một ai đó để loại trừ bất kỳ hoạt động nào khác
- she would be tied up at the meeting all day
cô ấy sẽ bị trói trong cuộc họp cả ngày
bring something to a satisfactory conclusion; settle
đưa một cái gì đó đến một kết luận thỏa đáng; ổn định
- he said he had a business deal to tie up
anh ấy nói anh ấy có một hợp đồng kinh doanh cần kết thúc