trói buộc
/baɪnd//baɪnd/The word "bind" has a rich history dating back to Old English. The verb "bind" comes from the Proto-Germanic word "*binþiz", which is also related to the Proto-Indo-European root "*bheidh-", meaning "to tie" or "to bind". This root is also seen in other English words such as "bead" and " thread". In Old English, the verb "bind" meant "to tie or fasten with a rope or cord" and was used to describe physical actions like tying up objects or animals. Over time, the meaning of "bind" expanded to include figurative senses, such as "to restrict or limit" and "to unite or combine". Today, "bind" can also mean "to make a temporary or lasting connection" in various contexts, including literature, philosophy, and even computer programming.
to tie somebody/something with rope, string, etc. so that they/it cannot move or are held together strongly
buộc ai/cái gì bằng dây thừng, dây thừng, v.v. để họ/nó không thể di chuyển hoặc bị giữ chặt với nhau
Cô bị trói vào một chiếc ghế.
Họ trói tay anh lại với nhau.
Anh ta bị trói và bịt miệng (= bị trói và với một mảnh vải buộc trên miệng).
Cánh buồm được buộc vào cột buồm bằng dây.
Cô thấy mình bị trói tay chân.
to tie a long thin piece of cloth around something
buộc một mảnh vải mỏng dài xung quanh một cái gì đó
Cô băng bó vết thương cho anh.
to make people, organizations, etc. feel united so that they live or work together more happily or effectively
làm cho mọi người, tổ chức, v.v. cảm thấy đoàn kết để họ sống hoặc làm việc cùng nhau vui vẻ và hiệu quả hơn
Các tổ chức như trường học và câu lạc bộ gắn kết một cộng đồng lại với nhau.
Cô nghĩ rằng việc có được đứa con của anh sẽ ràng buộc anh với cô mãi mãi.
to force somebody to do something by making them promise to do it or by making it their duty to do it
buộc ai đó làm điều gì đó bằng cách bắt họ hứa làm điều đó hoặc bằng cách bắt họ phải làm điều đó
Anh ta đã bị buộc phải giữ bí mật (= hứa sẽ không nói với mọi người về điều gì đó).
Thỏa thuận ràng buộc cô phải trả khoản nợ trong vòng sáu tháng.
to stick together or to make things stick together in a solid mass
dính vào nhau hoặc làm cho mọi thứ dính lại với nhau thành một khối rắn
Thêm lòng đỏ trứng để tạo độ kết dính cho hỗn hợp.
Thêm lòng đỏ trứng để kết dính hỗn hợp với nhau.
to fasten the pages of a book together and put them inside a cover
để buộc chặt các trang của một cuốn sách lại với nhau và đặt chúng vào trong một bìa
hai tập được đóng bìa da
to sew a piece of material to the edge of something to decorate it or to make it stronger
khâu một mảnh vật liệu vào mép của một cái gì đó để trang trí hoặc làm cho nó chắc chắn hơn
Những chiếc chăn được buộc bằng sa tanh.
Phrasal verbs
Idioms