CNIP
/klɪntʃ//klɪntʃ/The word "clinch" has a fascinating history. It originated in the 14th century from the Old French word "clincher," meaning "to fasten or secure." This term was used in the context of blacksmithing, where a clinch referred to the final shaping or forming of a metal object, such as a nail or a rivet. Over time, the term "clinch" evolved to mean "to secure or hold firmly" in a broader sense. In the 17th century, it began to be used in the context of wrestling, where a clinch referred to a hold or grip that secured an opponent. Today, the word "clinch" is commonly used in various contexts, including sports, politics, and everyday language, to mean "to secure or gain a decisive advantage."
to succeed in achieving or winning something
thành công trong việc đạt được hoặc chiến thắng một cái gì đó
giành được một cuộc tranh luận/thỏa thuận/chiến thắng
Họ đã giành được một suất vào bán kết.
Sau nhiều tuần đàm phán căng thẳng, cuối cùng hai công ty đã đạt được thỏa thuận.
Tay golf này đã đảm bảo chiến thắng trong giải đấu bằng cách ghi điểm birdie ở hố cuối cùng.
Chính trị gia này đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử với tỷ lệ phiếu bầu sít sao, giành được đủ số phiếu để đảm bảo đa số.
to provide the answer to something; to settle something that was not certain
để cung cấp câu trả lời cho một cái gì đó; giải quyết điều gì đó không chắc chắn
Những phát hiện này đã giải quyết được vấn đề.
‘Tôi sẽ trả tiền vé máy bay cho bạn.’ ‘Được rồi, thế là đủ – tôi sẽ đi cùng bạn.’
một cuộc tranh luận chặt chẽ
All matches