hoàn thiện
/ˈfaɪnəlaɪz//ˈfaɪnəlaɪz/The word "finalize" is a relatively recent addition to the English language, first appearing in the early 20th century. It's a combination of the word "final" and the suffix "-ize," which is used to create verbs that mean "to make something into something else." The "-ize" suffix indicates a process of transformation, making "finalize" literally mean "to make something final." This reflects the word's core meaning: to bring something to completion or conclusion.
Sau nhiều lần chỉnh sửa, nhóm tiếp thị cuối cùng đã hiện thực hóa được chiến lược của chiến dịch.
Nhóm pháp lý đã dành nhiều tuần để đàm phán các điều khoản của hợp đồng trước khi có thể hoàn tất.
Tổng giám đốc điều hành đã đưa ra quyết định mua lại công ty mới sau khi nghiên cứu thị trường kỹ lưỡng.
Người quản lý dự án đã yêu cầu họp với tất cả các bên liên quan để thống nhất về thời gian và ngân sách của dự án.
Phòng nhân sự đã hoàn thiện sổ tay nhân viên mới sau khi giải quyết tất cả phản hồi của nhân viên.
Đề xuất của nhóm bán hàng đã được hoàn thiện với danh sách rõ ràng về các sản phẩm và giá cả.
Nhà thiết kế thời trang đã hoàn thiện bộ sưu tập cho buổi trình diễn thời trang sắp tới với sự giúp đỡ của công ty người mẫu.
Nhóm kỹ sư đã hoàn thiện thông số kỹ thuật thiết kế cho sản phẩm mới sau nhiều vòng thử nghiệm.
Phòng tài chính hoàn thiện báo cáo tài chính của quý trước khi trình lên hội đồng quản trị.
Người lập kế hoạch sự kiện cuối cùng đã hoàn thiện danh sách khách mời và lựa chọn thực đơn sau nhiều lần sửa đổi.