Definition of tie

tieverb

buộc, cột, trói, dây buộc, daay trói, dây giày

/tʌɪ/

Definition of undefined

The word started being used in Middle English (circa 1100-1500) to mean "to fasten" or "to bind", often with a rope or cord. By the 15th century, the term also took on a broader meaning, encompassing the idea of a close connection or bond between people or things. Today, the word "tie" is used in many contexts, from the literal sense of a piece of clothing to the figurative sense of a close relationship or athletic competition.

Summary
type danh từ
meaningdây buộc, dây cột, dây trói; dây giày
examplethe two teams tied: hai đội ngang điểm
exampleto tie one's shoe-laces: buộc dây giày của mình
meaningca vát
exampledoes this sash tie in front or at the back?: cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?
meaningnơ, nút
exampleto tie a man down to a contract: ràng buộc một người vào một hợp đồng
type ngoại động từ
meaningbuộc, cột, trói
examplethe two teams tied: hai đội ngang điểm
exampleto tie one's shoe-laces: buộc dây giày của mình
meaningthắt
exampledoes this sash tie in front or at the back?: cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?
meaningliên kết, nối
exampleto tie a man down to a contract: ràng buộc một người vào một hợp đồng
fasten with string/rope

to attach or hold two or more things together using string, rope, etc.; to fasten somebody/something with string, rope, etc.

để gắn hoặc giữ hai hoặc nhiều thứ lại với nhau bằng dây, dây thừng, v.v.; buộc chặt ai/cái gì bằng dây thừng, dây thừng, v.v.

Example:
  • She tied the newspapers in a bundle.

    Cô buộc những tờ báo lại thành một bó.

  • He had to tie her hands together.

    Anh phải trói hai tay cô lại với nhau.

  • They tied him to a chair with cable.

    Họ trói anh vào một chiếc ghế bằng dây cáp.

  • I tie back my hair when I'm cooking.

    Tôi buộc tóc lại khi nấu ăn.

  • The box was tied with plastic string.

    Chiếc hộp được buộc bằng dây nhựa.

  • His hands were tied behind his back.

    Hai tay anh bị trói ra sau lưng.

  • Shall I tie the package or tape it?

    Tôi có nên buộc gói hàng hoặc dán nó lại không?

Extra examples:
  • Her hair was tied into a loose ponytail.

    Tóc cô được buộc thành kiểu đuôi ngựa lỏng lẻo.

  • The prisoners were tied hand and foot.

    Các tù nhân bị trói tay chân.

  • A scarf was tied around her neck.

    Một chiếc khăn quàng cổ được buộc quanh cổ cô.

Related words and phrases

to fasten something to or around something else

để buộc chặt một cái gì đó vào hoặc xung quanh một cái gì đó khác

Example:
  • She tied a label on to the suitcase.

    Cô buộc một cái nhãn vào vali.

  • Anything which might be blown over was tied down or moved inside.

    Bất cứ thứ gì có thể bị thổi bay đều được buộc lại hoặc chuyển vào trong.

Extra examples:
  • Did you tie the balloons on tightly?

    Bạn đã buộc chặt những quả bóng bay chưa?

  • I tied the bundle onto the end of the string.

    Tôi buộc bó vào cuối sợi dây.

  • She tied the rope securely to a tree.

    Cô buộc chặt sợi dây vào một cái cây.

  • He tied his bathrobe firmly around him.

    Anh buộc chặt chiếc áo choàng tắm quanh mình.

to make a knot in a piece of string, rope, etc.

để tạo một nút thắt trong một đoạn dây, dây thừng, v.v.

Example:
  • to tie a ribbon

    buộc một dải ruy băng

  • Can you help me tie my tie?

    Bạn có thể giúp tôi thắt cà vạt được không?

  • Tie the cords neatly.

    Buộc dây gọn gàng.

  • Can you tie a bow tie?

    Bạn có thể thắt nơ được không?

  • He tied his shoes (= the laces on his shoes) with a double knot.

    Anh ấy buộc giày của mình (= dây buộc trên giày) bằng một nút thắt đôi.

  • Tie up your shoelaces!

    Hãy buộc dây giày của bạn lại!

  • I tied a knot in the rope.

    Tôi thắt một nút trên sợi dây.

to be closed or fastened with a knot, etc.

được đóng lại hoặc buộc chặt bằng một nút thắt, v.v.

Example:
  • The skirt ties at the waist.

    Váy buộc ở eo.

connect/link

to connect or link somebody/something closely with somebody/something else

kết nối hoặc liên kết ai/cái gì chặt chẽ với ai/cái gì khác

Example:
  • Pay increases are tied to inflation.

    Tăng lương gắn liền với lạm phát.

  • Their company's future is closely tied to our own.

    Tương lai của công ty họ gắn chặt với tương lai của chúng ta.

  • The house is tied to the job, so we'll have to move when I retire.

    Nhà gắn liền với công việc nên khi tôi nghỉ hưu chúng tôi sẽ phải chuyển đi.

Extra examples:
  • Production and consumption are inextricably tied together.

    Sản xuất và tiêu dùng có mối quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau.

  • You can't stay tied to her forever.

    Bạn không thể gắn bó với cô ấy mãi được.

limit

to limit somebody's freedom to act and make them unable to do everything they want to

hạn chế quyền tự do hành động của ai đó và khiến họ không thể làm mọi thứ họ muốn

Example:
  • to be tied by a contract

    bị ràng buộc bởi một hợp đồng

  • I want to work but I'm tied to the house with the baby.

    Tôi muốn làm việc nhưng tôi bị ràng buộc ở nhà với đứa bé.

  • Carers can be completely tied to their homes.

    Người chăm sóc có thể bị ràng buộc hoàn toàn với ngôi nhà của họ.

  • I don't want to be tied to coming home at a particular time.

    Tôi không muốn bị ràng buộc phải về nhà vào một thời điểm cụ thể.

in game/competition

to have the same number of points

có cùng số điểm

Example:
  • England tied 2–2 with Germany in the first round.

    Anh hòa 2–2 với Đức ở vòng đầu tiên.

  • They tied for second place.

    Họ hòa nhau ở vị trí thứ hai.

  • The scores are tied at 3–3.

    Tỷ số đang hòa là 3–3.

  • Last night's vote was tied.

    Cuộc bỏ phiếu đêm qua đã hòa.

Related words and phrases

music

to join notes with a tie

để nối các ghi chú bằng cà vạt

Idioms

(tied to) somebody’s apron strings
(too much under) the influence and control of somebody
  • The British prime minister is too apt to cling to Washington's apron strings.
  • bind/tie somebody hand and foot
    to tie somebody’s hands and feet together so that they cannot move or escape
    to prevent somebody from doing what they want by creating rules, limits, etc.
    have your hands tied
    to be unable to do what you want to do because of rules, promises, etc.
  • I really wish I could help but my hands are tied.
  • tie somebody/yourself (up) in knots
    (informal)to become or make somebody very confused
  • I got myself tied up in knots when I tried to explain the legal system to them.
  • tie the knot
    (informal)to get married
    tie one on
    (North American English, informal)to get very drunk