Definition of fasten

fastenverb

buộc, trói

/ˈfɑːsn/

Definition of undefined

The word "fasten" has its roots in Old English and Middle English. The earliest recorded usage of the word "fasten" dates back to around the 9th century. The Old English word "fæstan" meant "to hold fast" or "to keep firm." This was derived from the Proto-Germanic word "*fastijan" and the Proto-Indo-European root "*steh-" which meant "to stand" or "to be steadfast." Over time, the meaning of "fasten" expanded to include not only attaching or securing something, but also to mean "to make firm" or "to hold together." In Modern English, "fasten" is often used in phrases such as "fasten your seatbelt" or "fasten the door."

Summary
type ngoại động từ
meaningbuộc chặt, trói chặt
exampleto fasten a parcel: buộc chặt một gói
meaningđóng chặt
exampledoor will not fasten: cửa hàng không đóng được
meaning(: on, upon) dán mắt nhìn; tập trung (suy nghĩ)
exampleto one's eyes on somebody: dán mắt nhìn ai, nhìn ai chòng chọc
exampleto fasten one's thoughts on something: tập tung tư tưởng vào cái gì
exampleto fasten one's attention on something: chăm chú vào việc gì
type nội động từ
meaningbuộc, trói
exampleto fasten a parcel: buộc chặt một gói
meaningđóng, cài
exampledoor will not fasten: cửa hàng không đóng được
meaninggây sự với ai
exampleto one's eyes on somebody: dán mắt nhìn ai, nhìn ai chòng chọc
exampleto fasten one's thoughts on something: tập tung tư tưởng vào cái gì
exampleto fasten one's attention on something: chăm chú vào việc gì
namespace

to close or join together the two parts of something; to become closed or joined together

đóng hoặc nối hai phần của một cái gì đó lại với nhau; trở nên khép kín hoặc nối lại với nhau

Example:
  • Fasten your seat belts, please.

    Vui lòng thắt dây an toàn.

  • Emma shivered and fastened the top button of her coat.

    Emma rùng mình và cài lại nút trên cùng của áo khoác.

  • He fastened up his coat and hurried out.

    Anh khoác vội chiếc áo khoác rồi vội vã bước ra ngoài.

  • The garment is fastened with a sash.

    Quần áo được buộc chặt bằng một chiếc khăn quàng.

  • The dress fastens at the back.

    Chiếc váy được buộc chặt ở phía sau.

  • a short yellow skirt which fastens up the side.

    một chiếc váy ngắn màu vàng buộc chặt ở một bên.

  • The gown fastens down the front with Velcro.

    Chiếc váy được buộc chặt phía trước bằng Velcro.

Related words and phrases

to close something so that it will not open; to be closed in this way

đóng cái gì đó lại để nó không mở ra; đóng cửa theo cách này

Example:
  • Fasten the gates securely so that they do not blow open.

    Hãy buộc chặt các cổng một cách an toàn để chúng không bị bung ra.

  • Make sure all the exits are securely fastened.

    Đảm bảo tất cả các lối thoát hiểm đều được buộc chặt an toàn.

  • The window wouldn't fasten.

    Cửa sổ sẽ không đóng chặt.

Related words and phrases

to fix something in a particular position

sửa chữa cái gì đó ở một vị trí cụ thể

Example:
  • He fastened back the shutters.

    Anh ta đóng chặt cửa chớp lại.

  • Use the special kit provided to fasten the child seat in the car.

    Sử dụng bộ dụng cụ đặc biệt được cung cấp để buộc chặt ghế trẻ em trên xe.

  • A gold locket was fastened around Eleanor's neck.

    Một chiếc mặt dây chuyền vàng được buộc quanh cổ Eleanor.

  • Each bundle of 100 votes was rolled up and fastened with a rubber band.

    Mỗi bó 100 phiếu được cuộn lại và buộc chặt bằng dây chun.

to attach or tie one thing to another thing

để gắn hoặc buộc một điều với một điều khác

Example:
  • He fastened the papers together with a paper clip.

    Anh ta buộc chặt các tờ giấy lại với nhau bằng một cái kẹp giấy.

  • She fastened the rope to a tree.

    Cô buộc sợi dây vào một cái cây.

if you fasten your arms around somebody, your teeth into something, etc., or if your arms, teeth, etc. fasten around, into, etc. somebody/something, you hold the person/thing strongly with your arms, etc.

nếu bạn vòng tay quanh ai đó, răng của bạn vào một vật gì đó, v.v., hoặc nếu cánh tay, răng của bạn, v.v. vòng quanh, vào, v.v. ai đó/thứ gì đó, thì bạn giữ chặt người/vật đó bằng cánh tay của mình, v.v.

Example:
  • The dog fastened its teeth in his leg.

    Con chó cắn chặt răng vào chân anh.

  • His hand fastened on her arm.

    Tay anh bám chặt vào cánh tay cô.

if you fasten your eyes on somebody/something or your eyes fasten on somebody/something, you look at them for a long time

nếu bạn dán mắt vào ai đó/cái gì đó hoặc mắt bạn dán chặt vào ai đó/cái gì đó, bạn nhìn họ rất lâu

Example:
  • He fastened his gaze on her face.

    Anh dán chặt ánh mắt vào khuôn mặt cô.

Related words and phrases