Definition of commit

commitverb

giao, gửi, ủy nhiệm, ủy thác, tống giam, bỏ tù

/kəˈmɪt/

Definition of undefined

The word "commit" has a rich history dating back to Middle English (circa 1100-1500). It originated from the Old French word "cometrie," which means "to entrust" or "to appoint." This Old French term was derived from the Latin words "comitari," meaning "to go with," and "committere," meaning "to entrust" or "to surrender." In Middle English, "commit" initially meant "to entrust or give over to someone's care or power." Over time, the verb evolved to encompass other meanings, such as "to carry out" or "to perform" a task or duty. In modern English, "commit" can also mean "to make a promise" or "to pledge" oneself to something. Despite its transformation, the core idea of entrusting or surrendering remains at the heart of the word's meaning.

Summary
type ngoại động từ
meaninggiao, gửi, giao phó, uỷ nhiệm, uỷ thác
exampleto commit to someone's care: giao cho ai trông nom
meaningbỏ tù, giam giữ, tống giam
exampleto commit somebody to prison: tống giam ai
exampleto commit a blunder: phạm sai lầm ngớ ngẩn
meaningchuyển (một đạo luật...) cho tiểu ban xét (ở nghị viện)
crime

to do something wrong or illegal

làm điều gì đó sai trái hoặc bất hợp pháp

Example:
  • to commit a crime/an offence

    phạm tội/vi phạm

  • to commit murder/fraud/adultery

    phạm tội giết người/lừa đảo/ngoại tình

  • to commit an act of violence/terrorism

    thực hiện hành vi bạo lực/khủng bố

  • to commit an error/a sin

    phạm phải một lỗi lầm/ một tội lỗi

  • to commit atrocities

    phạm tội ác tàn bạo

  • appalling crimes committed against innocent children

    tội ác kinh hoàng đối với trẻ em vô tội

  • Most crimes are committed by young men.

    Hầu hết các tội ác được thực hiện bởi nam thanh niên.

  • The men are being held on suspicion of conspiracy to commit armed robbery.

    Những người đàn ông này đang bị giam giữ vì tình nghi âm mưu thực hiện vụ cướp có vũ trang.

Extra examples:
  • He denied conspiring to commit robberies in April last year.

    Anh ta phủ nhận âm mưu thực hiện vụ cướp vào tháng 4 năm ngoái.

  • He was punished for a murder he did not commit.

    Anh ta bị trừng phạt vì một vụ giết người mà anh ta không phạm phải.

  • I had committed a faux pas by referring to her ex-husband.

    Tôi đã phạm sai lầm khi nhắc đến chồng cũ của cô ấy.

  • Was she capable of committing a crime?

    Liệu cô ấy có khả năng phạm tội không?

  • committing an act of violence

    thực hiện hành vi bạo lực

suicide

to kill yourself deliberately

cố tình giết mình

Example:
  • Her father had committed suicide.

    Cha cô đã tự tử.

promise/say definitely

to promise sincerely that you will definitely do something, keep to an agreement or arrangement, etc.

hứa một cách chân thành rằng bạn chắc chắn sẽ làm điều gì đó, giữ đúng thỏa thuận hoặc sự sắp xếp, v.v.

Example:
  • They want to see the text of the proposed treaty before fully committing themselves.

    Họ muốn xem văn bản của hiệp ước được đề xuất trước khi cam kết đầy đủ.

  • Making an application does not commit you to anything.

    Việc nộp đơn không cam kết với bạn bất cứ điều gì.

  • Borrowers should think carefully before committing themselves to taking out a loan.

    Người đi vay nên suy nghĩ kỹ trước khi quyết định vay.

  • Both sides committed themselves to settle the dispute peacefully.

    Cả hai bên đều cam kết giải quyết tranh chấp một cách hòa bình.

Extra examples:
  • He has now committed us to buying the house.

    Bây giờ anh ấy đã cam kết với chúng tôi việc mua căn nhà.

  • We need people to commit themselves to regular voluntary work.

    Chúng tôi cần mọi người cam kết tham gia công tác tình nguyện thường xuyên.

  • Both candidates refused to commit themselves to tax cuts.

    Cả hai ứng cử viên đều từ chối cam kết cắt giảm thuế.

  • Several countries were reluctant to commit themselves to the treaty.

    Một số quốc gia đã miễn cưỡng cam kết tham gia hiệp ước.

to give an opinion or make a decision openly so that it is then difficult to change it

đưa ra ý kiến ​​hoặc đưa ra quyết định một cách công khai để sau đó khó có thể thay đổi nó

Example:
  • You don't have to commit yourself now—just think about it.

    Bạn không cần phải cam kết ngay bây giờ - chỉ cần nghĩ về nó.

Extra examples:
  • I don't know what his opinion is. He won't commit himself.

    Tôi không biết ý kiến ​​của anh ấy thế nào. Anh ấy sẽ không cam kết.

  • He had never committed himself to any ideology.

    Anh ấy chưa bao giờ cam kết với bất kỳ hệ tư tưởng nào.

Related words and phrases

stay with

to stay with and completely support one person, organization, etc. or give all your time and effort to your work, an activity, etc.

ở lại và hỗ trợ hoàn toàn cho một người, tổ chức, v.v. hoặc dành toàn bộ thời gian và công sức của bạn cho công việc, hoạt động, v.v.

Example:
  • Why are so many men scared to commit? (= say they will stay with one person)

    Tại sao nhiều người đàn ông sợ cam kết? (= nói họ sẽ ở với một người)

Related words and phrases

money/time

to spend money or time on something/somebody

tiêu tiền hoặc thời gian vào cái gì/ai đó

Example:
  • The council has committed large amounts of money to housing projects.

    Hội đồng đã cam kết số tiền lớn cho các dự án nhà ở.

  • The University committed substantial funds to assisting mature students.

    Trường đã cam kết tài trợ đáng kể để hỗ trợ sinh viên trưởng thành.

to hospital/prison

to order somebody to be sent to a hospital, prison, etc.

ra lệnh đưa ai đó đến bệnh viện, nhà tù, v.v.

Example:
  • She was committed to a psychiatric hospital.

    Cô được đưa vào bệnh viện tâm thần.

somebody for trial

to send somebody for trial in court

gửi ai đó ra xét xử ở tòa án

Example:
  • The attackers were committed for trial at Bristol Crown Court.

    Những kẻ tấn công đã bị đưa ra xét xử tại Tòa án Bristol Crown.

something to memory

to learn something well enough to remember it exactly

để học một cái gì đó đủ tốt để nhớ nó chính xác

Example:
  • She committed the instructions to memory.

    Cô ghi nhớ những hướng dẫn đó.

something to paper/writing

to write something down

để viết một cái gì đó xuống